Học sinh lớp 10 THPT Chu Văn An năm học 2007-2008. Ảnh: Hoàng Hà. |
Sau khi đăng ký, nếu muốn thay đổi nguyện vọng, học sinh phải nộp đơn tại Phòng Giáo dục quận, huyện trong ngày 26-27/5 và tại Sở GD&ĐT ngày 28/5. Tuy nhiên, việc đăng ký lại nguyện vọng vẫn phải vào trường cùng khu vực tuyển sinh.
Dưới đây là chi tiết chỉ tiêu, nguyện vọng dự tuyển và điểm chuẩn xét tuyển năm 2007.
STT |
Tên trường |
Điểm 2007 |
Tuyển sinh 2008 | ||
Chỉ tiêu |
NV1 |
NV2 | |||
1 |
Cầu Giấy |
39 |
450 |
746 |
979 |
2 |
Cao Bá Quát |
|
540 |
739 |
175 |
3 |
Chu Văn An (hệ không chuyên) |
53,5 |
360 |
1.036 |
39 |
4 |
Cổ Loa |
34 |
630 |
1.263 |
1.125 |
5 |
Dương Xá |
|
495 |
1.021 |
383 |
6 |
Đa Phúc |
|
540 |
813 |
742 |
7 |
Đại Mỗ |
30 |
405 |
380 |
1.086 |
8 |
Đông Anh |
35,5 |
405 |
945 |
3.007 |
9 |
Đống Đa |
40 |
675 |
832 |
1.358 |
10 |
Hai Bà Trưng |
44,5 |
630 |
1.027 |
1.892 |
11 |
Hoàng Văn Thụ |
32 |
540 |
841 |
1.100 |
12 |
Kim Anh |
|
540 |
793 |
797 |
13 |
Kim Liên |
|
720 |
1.372 |
29 |
14 |
Lê Quý Đôn |
49,5 |
630 |
1.619 |
206 |
15 |
Liên Hà |
41,5 |
630 |
1.099 |
249 |
16 |
Lý Thường Kiệt |
40,5 |
360 |
701 |
1.404 |
17 |
Minh Phú |
28 |
360 |
409 |
1.322 |
18 |
Ngô Thì Nhậm |
28 |
540 |
833 |
1.086 |
19 |
Ngọc Hồi |
43,5 |
540 |
1.015 |
193 |
20 |
Nguyễn Gia Thiều |
47,5 |
675 |
1.044 |
91 |
21 |
Nguyễn Thị Minh Khai |
45 |
540 |
1.279 |
386 |
22 |
Nguyễn Trãi |
41,5 |
450 |
898 |
1.741 |
23 |
Nguyễn Văn Cừ |
36 |
495 |
758 |
1.816 |
24 |
Nhân Chính |
42 |
540 |
1.168 |
1.613 |
25 |
Phạm Hồng Thái |
46 |
630 |
1.384 |
1.055 |
26 |
Phan Đình Phùng |
50,0 |
675 |
1.107 |
130 |
27 |
Quang Trung |
39,5 |
720 |
944 |
1.510 |
28 |
Sóc Sơn |
35,5 |
585 |
1.015 |
351 |
29 |
Tây Hồ |
36 |
450 |
405 |
1.138 |
30 |
Thăng Long |
|
630 |
1.155 |
11 |
31 |
Thượng Cát |
30,5 |
405 |
393 |
1.077 |
32 |
Trần Hưng Đạo |
36 |
540 |
638 |
1.993 |
33 |
Trần Nhân Tông |
45,5 |
720 |
1.493 |
2.271 |
34 |
Trần Phú |
49,5 |
720 |
988 |
77 |
35 |
Trung Giã |
|
450 |
846 |
403 |
36 |
Trương Định |
37 |
585 |
690 |
1.729 |
37 |
Vân Nội |
|
675 |
1.212 |
163 |
38 |
Việt Đức |
48,5 |
720 |
1.321 |
156 |
39 |
Việt Nam - Ba Lan |
35 |
585 |
893 |
1.766 |
40 |
Xuân Đỉnh |
40 |
630 |
1.049 |
681 |
41 |
Xuân Giang |
31,5 |
360 |
788 |
984 |
42 |
Yên Hòa |
48,5 |
540 |
1.284 |
408 |
43 |
Yên Viên |
40 |
540 |
1.168 |
271 |
Tổng |
23.850 |
41.404 |
38.993 |
Tiến Dũng