Dưới đây là điểm trúng tuyển NV1 và chỉ tiêu, mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển NV2.
Ngành |
Khối |
NV1 |
Xét tuyển NV2 | |
Điểm |
Chỉ tiêu | |||
Học viện Hàng không Việt Nam | ||||
Quản trị Kinh doanh |
A |
15 |
|
|
D1 |
15,5 |
|
| |
Công nghệ Kỹ thuật điện tử Viễn thông |
A |
15,5 |
|
|
Quản lý hoạt động bay |
A |
15,5 |
|
|
D1 |
16 |
|
| |
Ngoài ra, Học viện còn xét tuyển hệ cao đẳng, trung cấp chuyên nghiệp và trung cấp nghề. Thí sinh khối A, D1 nộp hồ sơ xét tuyển từ 10/8 đến 15/9. | ||||
| ||||
ĐH Sư phạm Đồng Tháp | ||||
Hệ đại học |
|
|
|
|
Sư phạm Toán học |
A |
15 |
15 |
12 |
Sư phạm Tin học |
A |
13 |
13 |
15 |
Sư phạm Vật lý |
A |
14 |
14 |
13 |
Sư phạm Kỹ thuật Công nghiệp |
A |
13 |
13 |
31 |
Khoa học Máy tính |
A |
13 |
13 |
8 |
Sư phạm Hóa học |
A |
14 |
14 |
22 |
Sư phạm Sinh học - KTNN |
B |
17 |
|
|
Sư phạm Kỹ thuật Nông nghiệp |
B |
15 |
|
|
Khoa học Môi trường |
B |
16 |
|
|
Quản trị kinh doanh |
A, D1 |
13 |
13 |
49 |
Kế toán |
A |
13 |
13 |
24 |
Tài chính - Ngân hàng |
A |
15 |
15 |
18 |
Quản lý đất đai |
A |
13 |
13 |
53 |
Công tác xã hội |
C |
14 |
14 |
34 |
D1 |
13 |
13 | ||
Việt Nam học (Văn hóa Du lịch) |
C |
15 |
|
|
D1 |
13 |
|
| |
Sư phạm Ngữ văn |
C |
18 |
|
|
Sư phạm Lịch sử |
C |
18 |
|
|
Sư phạm Địa lý |
C |
17,5 |
|
|
Giáo dục Chính trị |
C |
14 |
14 |
7 |
Sư phạm tiếng Anh |
D1 |
18 |
|
|
Tiếng Anh |
D1 |
15 |
15 |
73 |
Tiếng Trung Quốc |
C, D1 |
15 |
15 |
38 |
Sư phạm Âm nhạc |
N |
21 |
|
|
Sư phạm Mỹ thuật |
H |
17 |
|
|
Đồ họa |
H |
15 |
|
|
Giáo dục Tiểu học |
D1 |
13 |
|
|
Giáo dục Mầm non |
M |
15 |
|
|
Giáo dục Thể chất |
T |
22 |
|
|
Hệ cao đẳng |
|
|
|
|
Sư phạm Toán học |
A |
10,5 |
10,5 |
14 |
Sư phạm Tin học |
A |
10 |
10 |
11 |
Sư phạm Vật lý - KTCN |
A |
10,5 |
|
|
Sư phạm Hóa - Sinh |
A |
10 |
|
|
Sư phạm Sinh - Hóa |
B |
14,5 |
|
|
SP KTNN - KTGĐ |
B |
12 |
12,5 |
6 |
Sư phạm Ngữ văn |
C |
12,5 |
|
|
Sư phạm Lịch sử - GDCD |
C |
14,5 |
|
|
Sư phạm Địa lý - CTĐ |
C |
13 |
|
|
Sư phạm Âm nhạc |
N |
19 |
|
|
Sư phạm Mỹ thuật |
H |
15,5 |
|
|
Giáo dục Tiểu học |
D1 |
10 |
|
|
Giáo dục Mầm non |
M |
14 |
|
|
Giáo dục Thể chất |
T |
21 |
|
|
Tin học |
A |
10 |
10 |
80 |
Thư viện - Thông tin |
C |
11 |
11 |
37 |
D1 |
10 |
10 | ||
Mỹ thuật ứng dụng |
H |
13,5 |
|
|
Công nghệ thiết bị trường học |
A |
10 |
10 |
50 |
B |
12 |
12 | ||
Địa lý (Địa lý Du lịch) |
A, D1 |
10 |
10 |
50 |
C |
11 |
11 | ||
Tiếng Anh |
D1 |
10 |
10 |
50 |
| ||||
ĐH An Giang | ||||
Hệ đại học |
|
|
|
|
Sư phạm Toán |
101 |
15 |
16 |
60 |
Sư phạm Vật lý |
102 |
14 |
15 |
40 |
Sư phạm Hóa |
201 |
14 |
15 |
30 |
Tài chính Doanh nghiệp |
401 |
13 |
14 |
15 |
Kế toán Doanh nghiệp |
402 |
13 |
14 |
20 |
Quản trị Kinh doanh |
407 |
13 |
|
|
Kinh tế Đối ngoại |
405 |
13 |
14 |
10 |
Tài chính Ngân hàng |
408 |
15 |
|
|
Phát triển nông thôn |
A |
13 |
14 |
20 |
B |
15 |
16 | ||
Công nghệ Thực phẩm |
202 |
13 |
14 |
|
Tin học |
103 |
13 |
14 |
60 |
Kỹ thuật Môi trường |
310 |
13 |
14 |
40 |
Sư phạm Sinh |
301 |
17 |
|
|
Nuôi trồng thủy sản |
304 |
17 |
|
|
Công nghệ Sinh học |
302 |
17 |
|
|
Chăn nuôi |
305 |
15 |
16 |
30 |
Trồng trọt |
306 |
15 |
16 |
20 |
Việt Nam học |
605 |
13 |
14 |
30 |
Sư phạm Ngữ văn |
601 |
16 |
17 |
30 |
Sư phạm Lịch sử |
602 |
16,5 |
|
|
Sư phạm Địa lý |
603 |
16 |
|
|
Sư phạm Giáo dục chính trị |
604 |
14,5 |
|
|
Sư phạm tiếng Anh |
701 |
17 |
18 |
40 |
Sư phạm Giáo dục Tiểu học |
901 |
13 |
14 |
120 |
Sư phạm Kỹ thuật Công nghiệp |
104 |
13 |
14 |
60 |
Sư phạm Kỹ thuật Nông nghiệp |
A |
13 |
14 |
20 |
B |
15 |
16 | ||
Sư phạm Tin học |
106 |
13 |
14 |
50 |
Hệ cao đẳng |
|
|
|
|
Sư phạm Mẫu giáo |
C76 |
12 |
13 |
15 |
Sư phạm Tiểu học |
A, D |
12,5 |
13,5 |
100 |
B |
14,5 |
15,5 | ||
C |
13,5 |
14,5 | ||
Sư phạm tiếng Anh |
C71 |
13 |
14 |
30 |
* Có gần 1.800 thí sinh trúng tuyển NV1 và 840 chỉ tiêu NV2. |
Lan Hương - Tiến Dũng