Năm nay, ĐH Nông nghiệp Hà Nội lấy điểm sàn khối A là 13, khối B là 16. Thí sinh không đủ điểm đỗ vào ngành Công nghệ Sinh học, Môi trường, Quản lý đất đai, Kế toán doanh nghiệp nhưng đủ điểm chuẩn vào trường được phép đăng ký vào các ngành học khác còn chỉ tiêu.
Thí sinh dự thi khối A được chuyển vào các ngành Kỹ thuật cơ khí, Kỹ thuật điện và Tin học. Thí sinh khối B được chuyển vào các ngành: Chăn nuôi, Chăn nuôi thú y, Nuôi trồng thủy sản, Sư phạm kỹ thuật, Khoa học đất, Nông hóa thổ nhưỡng, Kinh doanh nông nghiệp, Phát triển nông thôn và Khuyến nông.
ĐH Nông nghiệp Hà Nội dành 300 chỉ tiêu NV2 hệ đại học và 240 chỉ tiêu NV2 hệ cao đẳng. Trong đó, hệ cao đẳng chỉ xét tuyển thí sinh đã dự thi vào trường.
Ngành |
Mã |
Khối |
Điểm NV1 |
Điểm NV2 |
Chỉ tiêu |
Hệ Đại học | |||||
Điểm sàn vào trường |
|
A |
13 |
|
|
|
B |
16 |
|
| |
Riêng 4 ngành: |
|
|
|
|
|
- Công nghệ sinh học |
303 |
A |
16 |
|
|
B |
21 |
|
| ||
- Môi trường |
306 |
A |
15 |
|
|
B |
20 |
|
| ||
- Kế toán doanh nghiệp |
402 |
A |
15,5 |
|
|
B |
19,5 |
|
| ||
- Quản lý đất đai |
406 |
A |
13 |
|
|
B |
17,5 |
|
| ||
Xét tuyển NV2 hệ Đại học | |||||
Kỹ thuật cơ khí |
101 |
A |
|
15 |
80 |
Kỹ thuật điện |
102 |
A |
|
15 |
80 |
Tin học |
104 |
A |
|
15 |
80 |
Xã hội học |
|
C |
|
16 |
60 |
Xét tuyển NV2 hệ Cao đẳng | |||||
Dịch vụ thú y |
|
A |
|
10 |
80 |
|
B |
|
11 | ||
Quản lý đất đai |
|
A |
|
10 |
80 |
|
B |
|
11 | ||
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
|
A |
|
10 |
80 |
|
B |
|
11 |
ĐH Vinh cũng dành ra 880 chỉ tiêu NV2 vào hơn 20 ngành dành cho các thí sinh cả nước có điểm thi 13-18. Đối với các trường hợp đào tạo theo địa chỉ, ngành NV1 từ 17 điểm trở lên nhận xét tuyển thấp hơn 1,5 điểm; các ngành NV1 từ 16,5 trở xuống nhận xét tuyển thấp hơn 1 điểm, nhưng phải bằng điểm sàn của Bộ.
Dưới đây là điểm chuẩn cho học sinh phổ thông KV3, các đối tượng tiếp theo thấp hơn 1 điểm và khu vực tiếp theo thấp hơn 0,5 điểm. Điểm môn ngoại ngữ khối D1 lấy hệ số 2; điểm năng khiếu khối T lấy hệ số 2; Sàn tổng 2 môn văn hoá bằng 5 trở lên; Điểm sàn môn năng khiếu khối M bằng 4 trở lên.
TT |
Ngành học |
Khối |
Điểm chuẩn NV1 |
Xét tuyển NV2 | |
Chỉ tiêu |
Điểm | ||||
1 |
Sư phạm Toán |
A |
17 |
|
|
2 |
Sư phạm Tin |
A |
13 |
|
|
3 |
Sư phạm Lý |
A |
16 |
|
|
4 |
Sư phạm Hoá |
A |
16 |
|
|
5 |
Sư phạm Sinh |
B |
17 |
|
|
6 |
Sư phạm Thể dục |
T |
23 |
|
|
7 |
Sư phạm GDCT- GDQP |
C |
14 |
|
|
8 |
Sư phạm GDCT |
C |
14,5 |
|
|
9 |
Sư phạm Văn |
C |
19,5 |
|
|
10 |
Sư phạm Sử |
C |
19 |
|
|
11 |
Sư phạm Địa |
C |
19 |
|
|
12 |
Sư phạm Tiếng Anh |
D1 |
20 |
|
|
13 |
Sư phạm GDTH |
M |
15 |
|
|
14 |
Sư phạm GDMN |
M |
14,5 |
|
|
15 |
Cử nhân Tiếng Anh |
D1 |
18 |
30 |
18 |
16 |
Cử nhân Toán |
A |
13 |
61 |
13 |
17 |
CN Toán Tin ứng dụng |
A |
13 |
60 |
13 |
18 |
Cử nhân Tin |
A |
13 |
49 |
13 |
19 |
Cử nhân Lý |
A |
13 |
69 |
13 |
20 |
Cử nhân Hoá |
A |
13 |
62 |
13 |
21 |
Cử nhân Sinh |
B |
14 |
37 |
14 |
22 |
Cử nhân KH Môi trường |
B |
17 |
|
|
23 |
Cử nhân Quản trị Kinh doanh |
A |
16 |
26 |
16 |
24 |
Cử nhân Kế toán |
A |
17 |
40 |
17 |
25 |
Cử nhân Tài chính NH |
A |
17 |
85 |
17 |
26 |
Cử nhân Văn |
C |
14 |
37 |
14 |
27 |
Cử nhân Sử |
C |
14 |
44 |
14 |
28 |
Cử nhân Công tác xã hội |
C |
18 |
10 |
18 |
29 |
Cử nhân Du lịch |
C |
15,5 |
11 |
15,5 |
30 |
Cử nhân Luật |
C |
17 |
20 |
17 |
31 |
Cử nhân Chính trị - Luật |
C |
16 |
|
|
32 |
Cử nhân Quản lý đất đai |
A |
Không |
70 |
13 |
33 |
CN QL Tài nguyên Rừng - MT |
B |
tuyển |
70 |
14 |
34 |
Kỹ sư Xây dựng |
A |
17 |
57 |
17 |
35 |
Kỹ sư Công nghệ thông tin |
A |
15 |
|
|
36 |
Kỹ sư Điện tử viễn thông |
A |
15 |
10 |
15 |
37 |
Kỹ sư Nuôi trồng thuỷ sản |
B |
15 |
|
|
38 |
Kỹ sư Nông học |
B |
15 |
25 |
15 |
39 |
Kỹ sư KN&PTNT |
B |
15 |
|
|
40 |
Kỹ sư Hoá CN thực phẩm |
A |
14 |
10 |
14 |
Tiến Dũng