Học viện Nông nghiệp Việt Nam vừa công bố điểm sàn xét tuyển các ngành đào tạo năm 2016. Theo đó, mức nhận hồ sơ cụ thể của từng ngành như sau:
Bậc đại học, ngành Công nghệ thực phẩm 19 điểm; Công nghệ sinh học 18 điểm; Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan 17 điểm; các ngành khác như: Chăn nuôi, Khoa học môi trường, Quản lý đất đai, Thú y, Công nghệ thông tin nhận hồ sơ từ 16 điểm; Kinh tế 15,5 điểm. 18 ngành còn lại đều nhận hồ sơ xét tuyển từ mức điểm sàn 15 điểm theo quyd định của của Bộ Giáo dục - Đào tạo.
6 ngành bậc cao đẳng đều nhận hồ sơ từ 10 điểm trở lên.

Học viện Nông nghiệp Việt Nam có môi trường học tập và sinh hoạt tốt nhất dành cho sinh viên.
Sau khi tốt nghiệp bậc cao đẳng, sinh viên có nhu cầu học liên thông từ cao đẳng lên đại học hệ chính quy tại Học viện có thể đăng ký tham gia thi tuyển.
Trường nhận hồ sơ theo quy định của Bộ Giáo dục, từ ngày 1-12/8, thí sinh bắt đầu nộp hồ sơ xét tuyển đợt 1 với tối đa 2 trường, mỗi trường không quá 2 ngành.
Thời gian kết thúc xét tuyển đại học vào ngày 20/10 và đối với cao đẳng là ngày 15/11.

Nhiều phụ huynh, học sinh tham gia ngày hội Tư vấn xét tuyển đại học, cao đẳng 2016 của Học viện Nông nghiệp Việt Nam.
Tìm hiểu thêm thông tin tuyển sinh năm 2016 của Học viện Nông nghiệp Việt Nam tại website, facebook hoặc liên hệ trực tiếp Học viện Nông nghiệp Việt Nam thị trấn Trâu Quỳ, huyện Gia Lâm, Hà Nội. Điện thoại tư vấn tuyển sinh: 04.6261.7578 - 043.876.7365.
Tham khảo thêm các ngành đào tạo và chỉ tiêu năm 2016 của trường theo bảng dưới đây:
Ngành đào tạo |
Mã ngành |
Tổ hợp môn thi (khối thi) |
Tổng chỉ tiêu |
I. Các ngành đào tạo bậc đại học |
5300 |
||
Bảo vệ thực vật |
D620112 |
Toán, Lý, Hóa (khối A00).
Toán, Lý, Tiếng Anh (khối A01). Toán, Sinh, Hóa (khối B00). Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (khối D01). |
220 |
Chăn nuôi (gồm các chuyên ngành: Khoa học vật nuôi, Dinh dưỡng và công nghệ thức ăn chăn nuôi, Chăn nuôi – Thú y, Chăn nuôi – đào tạo theo định hướng nghề nghiệp ứng dụng (POHE). |
D620105 |
Toán, Lý, Hóa (khối A00).
Toán, Lý, Tiếng Anh (khối A01). Toán, Sinh, Hóa (khối B00). Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (khối D01). |
420 |
Công nghệ rau - hoa – quả và cảnh quan (gồm các chuyên ngành: Sản xuất và quản lý sản xuất rau hoa quả trong nhà có mái che, thiết kế và tạo dựng cảnh quan, Marketing và thương mại). |
D620113 |
Toán, Lý, Hóa (khối A00).
Toán, Lý, Tiếng Anh (khối A01). Toán, Sinh, Hóa (khối B00). Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (khối D01). |
65 |
Công nghệ sinh học (gồm các chuyên ngành: Công nghệ sinh học động vật, Công nghệ sinh học thực vật, Công nghệ sinh học vi sinh vật, Công nghệ sinh học chất lượng cao, Công nghệ sinh học - đào tạo theo định hướng nghề nghiệp ứng dụng (POHE). |
D420201 |
Toán, Lý, Hóa (khối A00).
Toán, Lý, Tiếng Anh (khối A01). Toán, Sinh, Hóa (khối B00). Toán, Sinh, Tiếng Anh (khối D08). |
285 |
Công nghệ sau thu hoạch |
D540104 |
Toán, Lý, Hóa (khối A00).
Toán, Lý, Tiếng Anh (khối A01). Toán, Sinh, Hóa (khối B00). Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (khối D01). |
95 |
Công nghệ thực phẩm (gồm các chuyên ngành: Công nghệ thực phẩm, Quản lý chất lượng và an toàn thực phẩm). |
D540101 |
Toán, Lý, Hóa (khối A00).
Toán, Lý, Tiếng Anh (khối A01). Toán, Sinh, Hóa (khối B00). Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (khối D01). |
245 |
Công nghệ thông tin (gồm các chuyên ngành: Tin học, Quản lý thông tin, Công nghệ thông tin - đào tạo theo định hướng nghề nghiệp ứng dụng (POHE). |
D480201 |
Toán, Lý, Hóa (khối A00).
Toán, Lý, Tiếng Anh (khối A01). Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (khối D01). Toán, Lý, Ngữ văn (khối C01). |
145 |
Công thôn (gồm các chuyên ngành: Kỹ thuật hạ tầng cơ sở, Công trình). |
D510210 |
Toán, Lý, Hóa (khối A00).
Toán, Lý, Tiếng Anh (khối A01). Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (khối D01). Toán, Lý, Ngữ văn (khối C01). |
35 |
Kế toán (gồm các chuyên ngành: Kế toán, Kế toán kiểm toán, Kế toán – đào tạo theo định hướng nghề nghiệp ứng dụng (POHE). |
D340301 |
Toán, Lý, Hóa (khối A00).
Toán, Lý, Tiếng Anh (khối A01). Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (khối D01). Toán, Lý, Ngữ văn (khối C01). |
220 |
Khoa học cây trồng (gồm các chuyên ngành: Khoa học cây trồng, Chọn giống cây trồng, Khoa học cây dược liệu, Khoa học cây trồng - chương trình tiên tiến) . |
D620110 |
Toán, Lý, Hóa (khối A00).
Toán, Lý, Tiếng Anh (khối A01). Toán, Sinh, Hóa (khối B00). Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (khối D01). |
425 |
Khoa học đất (gồm các chuyên ngành: Khoa học đất, Nông hóa thổ nhưỡng). |
D440306 |
Toán, Lý, Hóa (khối A00).
Toán, Lý, Tiếng Anh (khối A01). Toán, Sinh, Hóa (khối B00). Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (khối D01). |
45 |
Khoa học môi trường |
D440301 |
Toán, Lý, Hóa (khối A00).
Toán, Lý, Tiếng Anh (khối A01). Toán, Sinh, Hóa (khối B00). Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (khối D01). |
395 |
Kinh doanh nông nghiệp |
D620114 |
Toán, Lý, Hóa (khối A00).
Toán, Lý, Tiếng Anh (khối A01). Toán, Sinh, Hóa (khối B00). Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (khối D01). |
40 |
Kinh tế (gồm các chuyên ngành: Kinh tế, Kinh tế phát triển, Quản lý kinh tế, Kế hoạch và đầu tư). |
D310101 |
Toán, Lý, Hóa (khối A00).
Toán, Lý, Tiếng Anh (khối A01). Toán, Sinh, Hóa (khối B00). Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (khối D01). |
385 |
Kinh tế nông nghiệp (gồm các chuyên ngành: Kinh tế nông nghiệp, Kinh tế nông nghiệp chất lượng cao) |
D620115 |
Toán, Lý, Hóa (khối A00).
Toán, Sinh, Hóa (khối B00). Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (khối D01). Toán, Hóa, Tiếng Anh. (khối D07) |
270 |
Kỹ thuật cơ khí (gồm các chuyên ngành: Cơ khí nông nghiệp, Cơ khí động lực, Cơ khí chế tạo máy, Cơ khí thực phẩm, Kỹ thuật cơ khí - đào tạo theo định hướng nghề nghiệp ứng dụng (POHE). |
D520103 |
Toán, Lý, Hóa (khối A00).
Toán, Lý, Tiếng Anh (khối A01). Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (khối D01). Toán, Lý, Ngữ văn (khối C01). |
170 |
Kỹ thuật điện, điện tử (gồm các chuyên ngành: Hệ thống điện, Tự động hóa). |
D520201 |
Toán, Lý, Hóa (khối A00).
Toán, Lý, Tiếng Anh (khối A01). Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (khối D01). Toán, Lý, Ngữ văn (khối C01). |
170 |
Kỹ thuật tài nguyên nước |
D580212 |
Toán, Lý, Hóa (khối A00).
Toán, Lý, Tiếng Anh (khối A01). Toán, Sinh, Hóa (khối B00). Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (khối D01). |
55 |
Nông nghiệp (gồm các chuyên ngành: Nông nghiệp, Nông nghiệp – đào tạo theo định hướng nghề nghiệp ứng dụng (POHE). |
D620101 |
Toán, Lý, Hóa (khối A00).
Toán, Lý, Tiếng Anh (khối A01). Toán, Sinh, Hóa (khối B00). Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (khối D01). |
60 |
Nuôi trồng thuỷ sản (gồm các chuyên ngành: Nuôi trồng thủy sản, Bệnh học thủy sản). |
D620301 |
Toán, Lý, Hóa (khối A00).
Toán, Lý, Tiếng Anh (khối A01). Toán, Sinh, Hóa (khối B00). Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (khối D01). |
85 |
Phát triển nông thôn (gồm các chuyên ngành: Phát triển nông thôn, Phát triển nông thôn - đào tạo theo định hướng nghề nghiệp ứng dụng (POHE). |
D620116 |
Toán, Lý, Hóa (khối A00).
Toán, Lý, Tiếng Anh (khối A01). Toán, Sinh, Hóa (khối B00). Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (khối D01). |
110 |
Quản lý đất đai |
D850103 |
Toán, Lý, Hóa (khối A00).
Toán, Lý, Tiếng Anh (khối A01). Toán, Sinh, Hóa (khối B00). Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (khối D01). |
390 |
Quản trị kinh doanh (gồm các chuyên ngành: Quản trị kinh doanh, Quản trị marketing, Quản trị tài chính, Quản trị kinh doanh nông nghiệp - chương trình tiên tiến). |
D340101 |
Toán, Lý, Hóa (khối A00).
Toán, Lý, Tiếng Anh (khối A01). Toán, Sinh, Hóa (khối B00). Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (khối D01). |
230 |
Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp (gồm các chuyên ngành: Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp, sư phạm kỹ thuật và khuyến nông, Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp - đào tạo theo định hướng nghề nghiệp ứng dụng (POHE). |
D140215 |
Toán, Lý, Hóa (khối A00).
Toán, Lý, Tiếng Anh (khối A01). Toán, Sinh, Hóa (khối B00). Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (khối D01). |
50 |
Thú y |
D640101 |
Toán, Lý, Hóa (khối A00).
Toán, Lý, Tiếng Anh (khối A01). Toán, Sinh, Hóa (khối B00). Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (khối D01). |
640 |
Xã hội học |
D310301 |
Toán, Lý, Hóa (khối A00).
Toán, Lý, Tiếng Anh (khối A01). Ngữ văn, Sử, Địa (khối C00). Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (khối D01). |
50 |
II/ Các ngành đào tạo bậc cao đẳng |
300 |
||
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
C510201 |
Toán, Lý, Hóa (khối A00).
Toán, Lý, Tiếng Anh (khối A01). Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (khối D01). Toán, Lý, Ngữ văn (khối C01). |
25 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
C510301 |
Toán, Lý, Hóa (khối A00).
Toán, Lý, Tiếng Anh (khối A01). Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (khối D01). Toán, Lý, Ngữ văn (khối C01). |
25 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
C510406 |
Toán, Lý, Hóa (khối A00).
Toán, Lý, Tiếng Anh (khối A01). Toán, Sinh, Hóa (khối B00). Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (khối D01). |
50 |
Dịch vụ thú y |
C640201 |
Toán, Lý, Hóa (khối A00).
Toán, Lý, Tiếng Anh (khối A01). Toán, Sinh, Hóa (khối B00). Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (khối D01). |
100 |
Khoa học cây trồng |
C620110 |
Toán, Lý, Hóa (khối A00).
Toán, Lý, Tiếng Anh (khối A01). Toán, Sinh, Hóa (khối B00). Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (khối D01). |
50 |
Quản lý đất đai |
C850103 |
Toán, Lý, Hóa (khối A00).
Toán, Lý, Tiếng Anh (khối A01). Toán, Sinh, Hóa (khối B00). Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (khối D01). |
50 |
Ngọc Anh