Theo ông Hưng, ở hệ cao đẳng, dù lấy mức điểm 15 nhưng tại cơ sở Phú Yên, không thí sinh nào đạt yêu cầu và 150 chỉ tiêu ở đây sẽ dành cho thí sinh đăng ký NV2. Hiện, trường vẫn nhận hồ sơ đăng ký NV2 cao đẳng học tại Hà Nội và Phú Yên. Tổng chỉ tiêu hệ cao đẳng năm nay là 900 sinh viên.
Hiện Học viện Ngân hàng vẫn chưa có điểm khối D (ngành Tiếng Anh Tài chính Ngân hàng). Lý giải về điều này, ông Hưng cho biết, do khối D xét tuyển căn cứ vào kết quả thi tuyển sinh đại học nên trường vẫn chờ kết quả từ các trường khác chuyển về.
"Chúng tôi đang gấp rút nhờ các trường chuyển kết quả nên chắc trong tuần này mới có điểm chuẩn khối D", ông Hưng nhấn mạnh.
Ngành |
Mã |
Điểm 2007 |
Xét tuyển 2008 | |
Điểm NV1 |
Chỉ tiêu | |||
Đại học |
|
|
|
|
Tài chính Ngân hàng |
401 |
23 |
24 |
|
Kế toán |
402 |
22 |
23 |
|
Quản trị Kinh doanh |
403 |
22 |
23 |
|
Hệ thống thông tin quản lý |
404 |
22 |
23 |
|
Tiếng Anh |
Hiện chưa có điểm | |||
Cao đẳng |
|
16,5 |
|
|
* Tại Hà Nội |
C65/C66 |
|
17 |
|
* Tại Phú Yên |
C65 |
|
15 |
|
Tổng chỉ tiêu năm học này của ĐH Hồng Đức là 2.370 sinh viên. Tuy nhiên, ở mức điểm chuẩn NV1, trường cũng chỉ mới tuyển được hơn 1.000 em và phải tuyển thêm hơn 1.300 chỉ tiêu NV2. Tuy nhiên, thí sinh đăng ký xét tuyển vào khối sư phạm phải có hộ khẩu thường trú ở Thanh Hóa, các ngành khác có hộ khẩu từ Thừa Thiên - Huế trở ra.
Ngành |
Mã |
Khối |
Điểm NV1 |
Xét NV2 | |
Điểm |
CT | ||||
* Trình độ đại học |
|
|
|
|
724 |
Sư phạm Toán học |
101 |
A |
15 |
15 |
27 |
Sư phạm Vật lý -Hóa học |
106 |
A |
14,5 |
14,5 |
28 |
Sư phạm Sinh học |
300 |
B |
17 |
|
|
Sư phạm Tiếng Anh |
701 |
D1 |
18 |
18 |
46 |
Sư phạm Giáo dục tiểu học |
900 |
D1 |
13 |
13 |
18 |
Sư phạm Mầm non |
901 |
M |
14 |
|
|
Toán - Tin |
104 |
A |
14 |
14 |
94 |
Ngữ văn |
604 |
C |
15 |
15 |
27 |
Lịch sử |
605 |
C |
15 |
15 |
52 |
Hướng dẫn Du lịch |
606 |
C |
16 |
16 |
45 |
Quản lý Tài nguyên MT |
607 |
C |
17,5 |
17,5 |
06 |
Xã hội học |
608 |
C |
15 |
15 |
10 |
Tâm lý học (QL nhân sự) |
609 |
C |
15 |
15 |
27 |
|
D1 |
15 |
15 |
10 | |
Tin học |
103 |
A |
14 |
14 |
97 |
Kế toán |
401 |
A |
17 |
17 |
38 |
|
D1 |
17 |
17 |
08 | |
Quản trị kinh doanh |
402 |
A |
14,5 |
14,5 |
30 |
|
D1 |
14,5 |
14,5 |
11 | |
Tài chính - Ngân hàng |
403 |
A |
17 |
17 |
49 |
|
D1 |
17 |
17 |
17 | |
Các ngành khối Nông lâm Ngư nghiệp |
|
A |
13 |
13 |
43 |
|
B |
15 |
15 |
41 | |
* Cao đẳng |
|
|
|
|
650 |
Sư phạm Toán - Tin |
C65 |
A |
|
10 |
115 |
SP Vật lý - Thí nghiệm |
C77 |
A |
|
10 |
65 |
Sư phạm Mầm non |
C68 |
M |
|
10 |
70 |
SP Thể dục- Công tác đội |
C69 |
T |
|
12 |
60 |
Kế toán |
C70 |
A |
|
10 |
75 |
|
D1 |
|
10 |
25 | |
Quản trị kinh doanh |
C71 |
A |
|
10 |
75 |
|
D1 |
|
10 |
25 | |
Hệ thống điện |
C72 |
A |
|
10 |
70 |
Quản lý đất đai |
C73 |
A |
|
10 |
15 |
|
B |
|
12 |
55 |
Tiến Dũng