jeans | /dʒiːnz/ | quần bò |
dungarees | /ˌdʌŋ.ɡəˈriːz/ | quần yếm |
jacket | /ˈdʒæk.ɪt/ | áo khoác ngắn |
vest | /vest/ | áo khoác không tay |
trainers = training shoes | /ˈtreɪ.nərz/ | giày chuyên dùng cho thể thao |
tracksuit | /ˈtræk.suːt/ | bộ quần áo thể thao |
sweater | /ˈswet.ər/ | áo dài tay, thường bằng len |
shirt | /ʃɜːt/ | áo sơ mi, có cổ, hàng cúc phía trước |
skirt | /skɝːt/ | chân váy |
cardigan | /ˈkɑː.dɪ.ɡən/ | áo khoác len, cardigan |
raincoat | /ˈreɪŋ.kəʊt/ | áo mưa |
dress | /dres/ | váy toàn thân |
blouse | /blaʊz/ | áo sơ mi nữ |
shorts | /ʃɔːts/ | quần đùi |
T-shirt | /ˈtiː.ʃɜːt/ | áo phông |
cap | /kæp/ | mũ lưỡi trai |
belt | /belt/ | thắt lưng |
sandals | /ˈsæn.dəl/ | dép sandal |
flip flop | /ˈflɪp.flɒp/ | dép tông |
swimming suit = swimsuit | /ˈswɪm.ɪŋ.suːt/ | đồ bơi |
dress | /dres/ | váy toàn thân |
denim jacket | /ˈden.ɪm/ | áo khoác bò |
leather jacket | /ˈleð.ər/ | áo khoác da |
scarf | /skɑːf/ | khăn quàng |
jumper = sweater | /ˈdʒʌm.pər/ | áo len dài tay |
tights | /taɪts/ | quần tất |
smock | /smɒk/ | áo blouse, áo cánh, áo sơ mi dáng rộng của phụ nữ |
high heels | /ˌhaɪ’hiːlz/ | giày cao gót |
long skirt | chân váy dài | |
denim shirt | áo sơ mi bò |
raincoat | /ˈreɪŋ.kəʊt/ | áo mưa |
anorak | /ˈæn.ə.ræk/ | áo khoác gió, có mũ trùm đầu |
warm coat | áo khoác giữ ấm | |
pullover = jumper | /ˈpʊlˌəʊ.vər/ | áo len chui đầu |
scarf | /skɑːf/ | khăn quàng |
gloves | /ɡlʌvz/ | găng tay năm ngón |
mittens | /ˈmɪt.ənz/ | găng tay gồm hai ngăn: ngăn cho ngón cái và cho 4 ngón còn lại |
hat | /hæt/ | mũ đội đầu |
boots | /buːts/ | giày boots |
Y Vân
Nhân dịp Giáng sinh, Trung tâm Anh ngữ AMA tặng học viên mới bộ quà áo thun, bình nước, sổ tay và trao cơ hội trúng Ipad Air 2, điện thoại Oppo R7 Lite, loa nghe Bluetooth JBL, túi xách, balo da. Chương trình bắt đầu từ 9/12. Xem tại đây.