Bạn có thể học thêm 5 từ mới tiếng Anh qua đoạn phim hoạt hình ngắn sau về chú bé nghệ sĩ piano bé nhỏ. Với giọng đọc chậm rãi và rõ ràng, đoạn phim sẽ giúp người học dễ dàng luyện kỹ năng nghe và nói. Bạn có thể nghe lại nhiều lần và bắt chước cách phát âm, giọng đọc từ đoạn phim.
Vocabulary:
sincere (adj) |
/sɪnˈsɪər/ |
(of a person, feelings, or behaviour) not pretending or lying; honest: | thật thà, chân thành, không giả vờ hay dối trá |
whipsper (v) |
/ˈwɪs.pər/ |
to speak very quietly, using the breath but not the voice, so that only the person close to you can hear you: | thầm thì |
auditorium (n) | /ˌɔː.dɪˈtɔː.ri.əm/ |
the part of a theatre, or similar building, where the people who are watching and listening sit a large public building where meetings, concerts, etc. are held |
khán phòng, hội trường lớn, phòng hòa nhạc |
flutter (v) |
/ˈflʌt.ər/ |
to make a series of quick delicate movements up and down or from side to side, or to cause something to do this | rung rinh, đập cánh (bướm, chim), đu đưa |
hum (v) |
/hʌm/ |
to make a continuous low sound: to sing without opening your mouth |
tạo ra những tiếng động nhẹ nhàng, ngân nga, tạo ra tiếng vi vu |
Thanh Bình