HLV Lê Thụy Hải. |
Đây là lần thứ hai vị HLV lắm tài, nhưng nóng tính này huấn luyện đội bóng vùng miền Đông Nam Bộ. Đúng với cá tính của mình, ông Hải đã nhận nhiệm vụ giúp Bình Dương sớm thoát khỏi vị trí chót bảng giải V-League mà không hề đắn đo. Trước mắt, cựu trợ lý của HLV Riedl ở đội tuyển U23 quốc gia sẽ tạo niềm tin vững chắc cho người hâm mộ bóng đá Bình Dương bằng nỗ lực cùng các học trò vượt qua Sông Lam Nghệ An trên sân Vinh vào ngày 26/2 tới.
Tổng giám đốc công ty cổ phần bóng đá Bình Dương, ông Trần Văn Đường cho biết: "Trình độ huấn luyện của tân HLV Lê Thụy Hải không là vấn đề đáng bận tâm của chúng tôi. Mọi người đều đã biết rõ năng lực của ông suốt giai đoạn cầm quân ở Thanh Hóa, LG Hà Nội ACB, Đà Nẵng,... Hy vọng, thành tích của đội sẽ có bước đột phát trong thời gian tới nhờ sự xuất hiện của ông Hải trên ghế ban huấn luyện". Ông Đường còn cho hay: "Toàn bộ anh em cầu thủ đều rất đồng lòng. Lãnh đạo đội bóng vẫn đang kiểm soát hoàn toàn mọi vấn đề. Nếu có xáo trộn gì về nội bộ thì chúng tôi sẽ biết ngay. Thất bại hiện tại của Bình Dương đơn thuần là sai sót về chuyên môn".
Trước đây, ông Hải từng dẫn dắt Bình Dương trong hai năm, giúp đội này thăng hạng ở mùa giải 2001-2002.
HLV Lê Thụy Hải sinh năm 1946, và là cựu thành viên đội Tổng cục đường sắt thập niên 70. Trình độ chuyên môn của ông Hải luôn được các chuyên gia đánh giá cao. Nhưng do nóng tính, và thường không kiềm chế được cảm xúc bản thân, ông Hải ít khi làm việc với CLB nào đủ lâu. Mặc dù đã đưa Đà Nẵng đến ngôi á quân mùa giải vừa qua, ông Hải vẫn bị cắt hợp đồng sau sự cố tiêu cực của các học trò ở đội tuyển U23 Việt Nam vừa qua. Vị HLV nóng tính này từng huấn luyện Bình Dương cách đây 3 năm. Và đội bóng vùng miền Đông Nam Bộ mỗi khi khó khăn đều cầu đến sự trợ giúp của ông Hải.
Xếp hạng V-League sau 6 vòng đầu
TT | Đội | Trận | T | H | B | Điểm | H/S |
1 | BÌNH ĐỊNH | 6 | 3 | 3 | 0 | 12 | 3 |
2 | ĐÀ NẴNG | 5 | 3 | 0 | 2 | 9 | 3 |
3 | HOÀ PHÁT | 6 | 2 | 3 | 1 | 9 | 1 |
4 | KHÁNH HÒA | 6 | 2 | 3 | 1 | 9 | 1 |
5 | LG.HN.ACB | 5 | 2 | 2 | 1 | 8 | 2 |
6 | TMN. CSG | 5 | 2 | 2 | 1 | 8 | 0 |
7 | HẢI PHÒNG | 5 | 2 | 1 | 2 | 7 | -1 |
8 | TIỀN GIANG | 6 | 2 | 1 | 3 | 7 | -1 |
9 | SLNA | 5 | 1 | 3 | 1 | 6 | 0 |
10 | NAM ĐỊNH | 6 | 1 | 3 | 2 | 6 | -1 |
11 | GĐT | 6 | 1 | 3 | 2 | 6 | -2 |
12 | HAGL | 6 | 1 | 1 | 4 | 4 | -2 |
13 | BÌNH DƯƠNG | 5 | 1 | 1 | 3 | 4 | -3 |
Nguyễn Tuấn