Tên | Cấp bậc | Chức vụ khi phạm tội | Tội danh | Án đề nghị | Án tuyên | |
1 | Phùng Danh Thoại | Đại tá | Trưởng phòng Xăng dầu, Cục Hậu cần Bộ Tư lệnh Cảnh sát biển | Buôn lậu | 7-9 năm | 7 năm |
2 | Nguyễn Thế Anh | Đại tá | Chỉ huy trưởng Biên phòng tỉnh Kiên Giang |
Nhận hối lộ |
Chung thân | Chung thân |
Tổ chức cho người khác trốn đi nước ngoài trái phép | 1-2 năm | 2 năm | ||||
3 | Nguyễn Văn An | Lao động tự do |
Nhận hối lộ |
17-18 năm | 15 năm | |
4 | Lê Văn Minh | Thiếu tướng | Tư lệnh Vùng Cảnh sát biển 4 |
Nhận hối lộ |
15-17 năm | 15 năm |
5 | Nguyễn Văn Hùng | Thượng tá | Đồn trưởng Biên phòng cảng Trường Long Hòa, tỉnh Trà Vinh | Nhận hối lộ | 17 năm | 16 năm |
6 | Lê Xuân Thanh | Thiếu tướng | Tư lệnh Vùng Cảnh sát biển 3 | Nhận hối lộ | 15 năm | 12 năm |
7 | Phan Thị Xuân | Vợ bị cáo Lê Xuân Thanh | Nhận hối lộ | 24-36 tháng (tù treo) | 2 năm 6 tháng (treo) | |
8 | Nguyễn Thanh Lâm | Trung tá | Hải đội trưởng 2 thuộc Biên phòng tỉnh Sóc Trăng | Nhận hối lộ | 10-12 năm | 11 năm |
9 | Phạm Văn Trên | Đại tá | Chỉ huy trưởng Biên phòng tỉnh Trà Vinh | Nhận hối lộ | 9-11 năm | 10 năm |
10 | Sơn Hoàng Ngự | Thượng úy | Cán bộ đồn biên phòng cảng Trường Long Hòa, tỉnh Trà Vinh. | Nhận hối lộ | 4-5 năm | 4 năm 6 tháng |
11 | Lưu Thế Đức | Thiếu tá | Phó đoàn trưởng Trinh sát 2, Bộ Tư lệnh Cảnh sát biển | Nhận hối lộ | 4-5 năm | 4 năm 6 tháng |
12 | Lê Văn Phương | Phó phòng CSGT Công an Trà Vinh | Nhận hối lộ | 3-4 năm | 3 năm 6 tháng | |
13 | Phạm Hồ Hải | Trưởng đại diện cảng vụ hàng hải Cần Thơ tại Duyên Hải, Trà Vinh | Nhận hối lộ | 7-8 năm | 5 năm 6 tháng | |
14 | Cao Phước Hoài | Lao động tự do | Không tố giác tội phạm | 6-7 tháng | 6 tháng 21 ngày (bằng thời gian tạm giam) |