Lái xe ẩu nói chung là "reckless driving", hoặc "drive recklessly" nếu là động từ: Look out for those youngsters! They often drive very recklessly (Cẩn thận với mấy đứa trẻ đó nhé. Chúng thường lái xe rất liều lĩnh).
Lái xe khi đang say rượu, bia là "drunk driving". Một cách gọi thông dụng khác là "driving under the influence": Many people were fined for driving under the influence during the holiday (Nhiều người bị phạt vì lái xe khi say rượu vào kỳ nghỉ lễ).
Vượt đèn đỏ có ba cách nói. Đó là "run", "jump", hoặc "drive through the red light": I was caught jumping the red light last week (Tôi bị bắt vì vượt đèn đỏ vào tuần trước).
Tội phóng nhanh là "speeding". Hành động phóng nhanh, quá tốc độ cho phép là "break" hoặc "go over the speed limit": My brother broke the speed limit this morning because he was late for work. Then he was caught and fined for speeding by the police (Sáng nay anh trai tôi đã vượt quá giới hạn tốc độ vì đi làm muộn. Sau đó anh ta bị cảnh sát bắt và phạt).
Nếu một xe đột ngột chuyển làn, tạt đầu một xe khác, ta gọi đó là "cut off": The robber cut off my father’s car while he was running away (Tên cướp tạt đầu xe bố tôi khi hắn đang bỏ chạy).
"Hit and run" dùng để chỉ tội của một người lái xe gây tai nạn nhưng không dừng lại để giúp đỡ nạn nhân mà lái xe bỏ trốn: The unfortunate old lady was seriously injured after a hit and run. The driver was arrested just hours after the accident (Bà cụ bất hạnh bị thương nặng sau khi bị xe tông rồi bỏ chạy. Tài xế bị bắt chỉ vài giờ sau vụ tai nạn).
Đua xe trên đường phố nói chung được gọi là "street racing", nhưng đua xe bất hợp pháp là "illegal racing": 15 teenagers have been arrested for illegal racing at midnight (15 thiếu niên bị bắt vì đua xe trái phép lúc nửa đêm).
Mất tập trung khi lái xe, chẳng hạn như vừa lái xe vừa nhắn tin, gọi là "distracted driving": Distracted driving actually causes more accidents than you may think (Lái xe mất tập trung thực sự gây ra nhiều tai nạn hơn bạn nghĩ).
Một lỗi mà nhiều người ở Việt mắc phải là không đội mũ bảo hiểm (wear a helmet): It's very risky to ride your motorbike without wearing a helmet (Đi xe máy không đội mũ bảo hiểm rất nguy hiểm).
Hoàn thành các câu sau:
Khánh Linh