|
STT |
Trường |
Chỉ tiêu |
SL đã tuyển tính đến 31/7/2014 |
|---|---|---|---|
| 1 | THPT Đinh Tiên Hoàng - Ba Đình | 240 | 187 |
| 2 | THPT Văn Lang | 80 | 17 |
| 3 | THPT Hà Thành | 80 | 37 |
| 4 | THPT Đông Đô | 120 | 79 |
| 5 | THPT Phan Chu Trinh | 80 | 46 |
| 6 | THPT Marie Curie | 400 | 283 |
| 7 | THPT Hồng Hà | 160 | 112 |
| 8 | THPT Mai Hắc Đế | 160 | 51 |
| 9 | THPT Đông Kinh | 160 | 103 |
| 10 | THPT Hoàng Diệu | 160 | 78 |
| 11 | THPT Tô Hiến Thành | 80 | 22 |
| 12 | THPT Nguyễn Văn Huyên | 120 | 58 |
| 13 | Trường Song ngữ Quốc tế Horizon | 40 | 5 |
| 14 | THPT Hồ Xuân Hương | 120 | 114 |
| 15 | THPT Lương Văn Can | 80 | 71 |
| 16 | THPT Đại Việt | 80 | 45 |
| 17 | THPT Alfred Nobel | 40 | 6 |
| 18 | THPT Nguyễn Trường Tộ | 80 | 12 |
| 19 | THPT Phan Bội Châu | 120 | 39 |
| 20 | THPT Hà Nội | 80 | 66 |
| 21 | THPT Nguyễn Siêu | 160 | 93 |
| 22 | THPT Huỳnh Thúc Kháng | 120 | 17 |
| 23 | THPT Phạm Văn Đồng | 80 | 19 |
| 24 | THPT Trần Quang Khải | 80 | 34 |
| 25 | THPT Nguyễn Đình Chiểu | 40 | 31 |
| 26 | THCS&THPT quốc tế Thăng Long | 40 | 7 |
| 27 | THPT Bắc Đuống | 160 | 84 |
| 28 | THPT Lê Ngọc Hân | 120 | 116 |
| 29 | THPT Tây Sơn | 80 | 45 |
| 30 | THPT Mùa xuân - Wellspring | 80 | 41 |
| 31 | THPT Đặng Thai Mai | 120 | 101 |
| 32 | THPT Mạc Đĩnh Chi | 120 | 94 |
| 33 | THPT Nguyễn Thượng Hiền - Sóc Sơn | 80 | 32 |
| 34 | THPT Minh Trí | 80 | 30 |
| 35 | THPT Hoàng Long | 40 | 9 |
| 36 | THPT Ngô Tất Tố | 280 | 198 |
| 37 | THPT An Dương Vương | 160 | 117 |
| 38 | THPT Ngô Quyền | 80 | 78 |
| 39 | THPT Phạm Ngũ Lão | 160 | 48 |
| 40 | THPT Lê Hồng Phong | 40 | 6 |
| 41 | THPT Xuân Thủy | 120 | 65 |
| 42 | THPT Đoàn Thị Điểm | 160 | 115 |
| 43 | THPT Lê Thánh Tông | 160 | 66 |
| 44 | THPT Tây Đô | 120 | 54 |
| 45 | THPT Trí Đức | 240 | 224 |
| 46 | THPT Olympia | 80 | 32 |
| 47 | THPT Lômônôxốp | 240 | 222 |
| 48 | THPT Việt úc | 80 | 45 |
| 49 | THPT Newton | 80 | 39 |
| 50 | THPT Trần Thánh Tông | 80 | 20 |
| 51 | THPT Bình Minh | 240 | 72 |
| 52 | THPT Trần Phú - Ba Vì | 160 | 116 |
| 53 | THPT Lương Thế Vinh - Ba Vì | 160 | 147 |
| 54 | THPT Hồng Đức | 160 | 92 |
| 55 | THPT Phan Huy Chú - Thạch Thất | 280 | 213 |
| 56 | THPT FPT | 240 | 216 |
| 57 | THPT Nguyễn Trực | 80 | 36 |
| 58 | THPT Phùng Hưng | 160 | 122 |
| 59 | THPT Quốc tế Việt Nam | 40 | 9 |
| 60 | THPT Đặng Tiến Đông | 120 | 24 |
| 61 | THPT Ngô Sĩ Liên | 240 | 181 |
| 62 | THPT Trần Đại Nghĩa | 80 | 39 |
| 63 | THPT Bắc Hà - Thanh Oai | 160 | 147 |
| 64 | THPT Thanh Xuân | 80 | 76 |
| 65 | THPT Đinh Tiên Hoàng - Mỹ Đức | 120 | 29 |
| 66 | THPT Nguyễn Thượng Hiền - Ứng Hoà | 80 | 9 |
| 67 | THPT Trần Quốc Tuấn | 200 | 173 |
| 68 | THPT Hà Nội Academy | 80 | 30 |