Nhóm ngành Kỹ thuật điện, điện tử - Chuyên ngành: Điện và tự động tàu thủy, Điện công nghiệp, Điện tử viễn thông, Tự động hóa công nghiệp cùng lấy 27,83 điểm. Điểm chuẩn trường
Trong khi đó ngành Khoa học hàng hải - Chuyên ngành: Thiết bị năng lượng tàu thủy có điểm chuẩn thấp nhất 21,25 (đã nhân hệ số 2 môn Toán).
STT |
Ngành |
Mã ngành |
Điểm chuẩn |
I |
Khối ngành Kỹ thuật (Toán nhân hệ số 2) |
Khối A và A1 |
|
1 |
Khoa học hàng hải - Chuyên ngành: Điều khiển tàu biển |
D840106101 |
24,83 |
2 |
Khoa học hàng hải - Chuyên ngành: Vận hành khai thác máy tàu thủy |
D840106102 |
23,75 |
3 |
Khoa học hàng hải - Chuyên ngành: Thiết bị năng lượng tàu thủy |
D840106103 |
21,25 |
4 |
Nhóm ngành điện, điện tử gồm các ngành: |
||
Kỹ thuật điện, điện tử - Chuyên ngành: Điện và tự động tàu thủy, Điện công nghiệp |
D520201 |
27,83 |
|
Kỹ thuật điện tử, truyền thông - Chuyênngành: Điện tử viễn thông |
D520207 |
||
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chuyên ngành: Tự động hóa công nghiệp |
D520216 |
||
5 |
Kỹ thuật tàu thủy - Chuyên ngành: Thiết kế thân tàu thủy, Công nghệ đóng tàu thủy, Kỹ thuật công trình ngoài khơi |
D520122 |
25,50 |
6 |
Kỹ thuật cơ khí - Chuyên ngành: Cơ giới hoá xếp dỡ, Cơ khí ôtô, Máy xây dựng |
D520103 |
28,42 |
7 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông - Chuyên ngành: Xây dựng công trình thủy, Xây dựng cầu hầm, Xây dựng đường bộ, Quy hoạch và thiết kế công trình giao thông, Xây dựng đường sắt - Metro |
D580205 |
26,67 |
8 |
Kỹ thuật công trình xây dựng - Chuyên ngành: Xây dựng dân dụng và công nghiệp, Kỹ thuật kết cấu công trình, Kỹ thuật nền móng và công trình ngầm |
D580201 |
27,58 |
9 |
Công nghệ thông tin |
D480201 |
27,50 |
10 |
Truyền thông và mạng máy tính |
D480102 |
26,58 |
II |
Khối ngành Kinh tế (không nhân hệ số) |
Khối A, A1, D1 |
|
11 |
Kinh tế vận tải - Chuyên ngành: Kinh tế vận tải biển |
D840104 |
21,00 |
12 |
Kinh tế xây dựng - Chuyên ngành: Kinh tế xây dựng, Quản lý Dự án xây dựng |
D580301 |
20,50 |
13 |
Khai thác vận tải - Chuyên ngành: Quản trị logistic và vận tải đa phương thức |
D840101 |
22,00 |
* Điểm chuẩn các ngành bậc CĐ:
STT |
Ngành |
Mã ngành |
Điểm chuẩn |
I |
Khối ngành Kỹ thuật (Toán nhân hệ số 2) |
Khối A và A1 |
|
1 |
Khoa học hàng hải - Chuyên ngành Điều khiển tàu biển |
C840107 |
19,00 |
2 |
Khoa học hàng hải - Chuyên ngành Vận hành khai thác máy tàu thủy |
C840108 |
16,00 |
3 |
Kỹ thuật cơ khí - Chuyên ngành Cơ khí ô tô |
C520103 |
25,00 |
4 |
Công nghệ thông tin |
C480201 |
22,25 |
II |
Khối ngành Kinh tế (không nhân hệ số) |
Khối A, A1, D1 |
|
5 |
Kinh tế vận tải - Chuyên ngành: Kinh tế vận tải biển |
C840101 |
17 |
* Điểm chuẩn hệ ĐH liên thông chính quy như sau:
STT |
Ngành |
Mã ngành |
Điểm chuẩn |
I |
Khối ngành Kỹ thuật (Toán nhân hệ số 2) |
Khối A và A1 |
|
1 |
Kỹ thuật điện, điện tử |
D520201LT |
22,75 |
2 |
Kỹ thuật cơ khí |
D520103LT |
24,00 |
3 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
D580205LT |
21,75 |
4 |
Kỹ thuật công trình xây dựng |
D580201LT |
18,75 |
5 |
Công nghệ thông tin |
D480201 |
24,75 |
II |
Khối ngành Kinh tế (không nhân hệ số) |
Khối A, A1, D1 |
|
6 |
Kinh tế xây dựng |
D580301 |
17,25 |