
Từ "sân" trong tiếng Việt được dùng miêu tả nơi diễn ra của nhiều môn thể thao nhưng trong tiếng Anh, mỗi một môn thể thao lại có danh từ của riêng nó. Ảnh: Đức Đồng.
Bạn có thể thử vốn từ vựng của mình về nơi diễn ra các môn thể thao qua bài tập Matching (nối từ) sau.
Nối các danh từ ở cột "Sports" với cột "Places" để chỉ nơi tổ chức các môn thể thao. Một số từ có thể được dùng nhiều lần. Ví dụ: 1-H (ping pong table - bàn chơi môn bóng bàn)
Sports | Places |
1. Ping pong | A. Track |
2. Golf | B. Pitch |
3. Ice skating | C. Field |
4. Squash | D. Course |
5. Racquetball | E. Court |
6. Baseball | F. Rink |
7. Cricket | G. Track |
8. Motor racing | H. Table |
9. Athletics | I. Pool |
10. Volleyball | J. Ring |
11. Boxing | K. Board |
12. Ice hockey | L. Pitch |
13. Horse racing | M. Field |
14. Swimming | |
15. Chess | |
16. Tennis | |
17. European football | |
18. American football |
Đáp án |
Y Vân