1) Walk around: Đi dạo.
2) Walk out: Rời một nơi nào đột ngột, đặc biệt như một cách để thể hiện sự phản đối.
3) Walk off: Lấy đi, nẫng đi (vật gì).
4) Walk (all) over (someone): Không xem xét đến mong muốn và cảm xúc của (ai đó), đối xử không tốt với ai.
5) Walk by: Đi qua.
6) Walk away: Quyết định không làm hoặc tham gia vào một cái gì đó.
7) Walk in on (someone or something): Vào một căn phòng và gián đoạn (một ai đó hoặc một cái gì đó).
8) Walk on air: Cảm thấy hạnh phúc
9) Walk through (something): Làm gì (cái gì) chậm hoặc không có nhiều nỗ lực
10) Walk into (something): Tham gia vào hoặc bị lừa bởi (cái gì đó) bởi vì bạn không nhận thức được những gì đang thực sự xảy ra.