11. High time: đúng thời điểm
- It's high time you got a job!
Đã đến lúc bạn phải kiếm việc làm rồi. (Lưu ý: dùng thì quá khứ đơn sau high time).
12. Keep time: đúng giờ
- My watch doesn't keep good time.
Đồng hồ của tôi chạy không đúng giờ lắm.
13. Behind the times: chậm tiến độ, đi sau thời đại
- He's so behind the times. He still plays records. Can you believe it?
Anh ấy thật lạc hậu, giờ vẫn nghe đĩa hát. Bạn có tin nổi không?
14. Overtime: tiền làm thêm ngoài giờ
- The firm is cutting back on overtime.
Công ty đang cắt giảm tiền làm thêm giờ.
15. Time zone: múi giờ
- The UK is in a different time zone from the rest of Europe.
Vương quốc Anh có múi giờ khác với phần còn lại của châu Âu.
16. In your own time: Làm điều gì mà không cần lo về thời gian
- I'll fix the car in my own time!
Tôi sẽ sửa xe mà không phải vội!
17. Time on your side: trẻ và còn nhiều thời gian ở phía trước
- You've got time on your side, so you shouldn't feel pressured into making a career decision now.
Bạn còn nhiều thời gian ở phía trước, vì vậy bạn không nên cảm thấy bị áp lực khi ra quyết định cho sự nghiệp bây giờ.
Phương Nhi