|
21. What a pity! hoặc what a shame! - Tiếc quá!
22. Mark my words! - Nhớ lời tôi đó! 23. What a relief! - Đỡ quá! 24. Enjoy your meal - Ăn ngon miệng! 25. It serves you right! - Đáng đời! 26. The more, the merrier! - Càng đông càng vui 27. Boys will be boys! - Nó chỉ là trẻ con thôi mà! 28. Good job! / Well done! - Làm tốt lắm! 29. Just for fun! - Đùa chút thôi. 30. Try your best! - Cố gắng lên. |
31. Make some noise! - Sôi nổi lên nào!
32. Congratulations! - Chúc mừng! 33. Calm down! - Bình tĩnh nào! 34. Go for it! - Cố gắng đi ! 35. Strike it - Trúng quả. 36. Always the same - Trước sau như một. 37. Hit it off - Tâm đầu ý hợp. 38. Hit or miss - Được chăng hay chớ. 39. Add fuel to the fire - Thêm dầu vào lửa. 40. Don't mention it! / Not at all - Không có chi. |