31. Don't go yet. | - Đừng đi vội. |
32. Please go first. After you. | - Xin nhường đi trước. Tôi xin đi sau. |
33. Thanks for letting me go first. | - Cám ơn đã nhường đường. |
34. What a relief. | - Thật là nhẹ nhõm. |
35. What the hell are you doing? | - Anh đang làm cái quái gì thế kia? |
36. You're a life saver. | - Bạn đúng là cứu tinh. |
37. I know I can count on you. | - Tôi biết mình có thể trông cậy vào bạn mà. |
38. Get your head out of your ass! | - Đừng có giả vờ khờ khạo! |
39. That's a lie! | - Xạo quá! |
40. Do as I say. | - Làm theo lời tôi. |
41. This is the limit! | - Đủ rồi đó! |
42. Explain to me why. | - Hãy giải thích cho tôi tại sao. |
43. Ask for it! | - Tự mình làm thì tự mình chịu đi! |
44. In the nick of time. | - Thật là đúng lúc. |
45. No litter. | - Cấm vứt rác. |
46. Go for it! | - Cứ liều thử đi. |
47. What a jerk! | - Thật là đáng ghét. |
48. How cute! | - Ngộ ngĩnh, dễ thương quá! |
49. None of your business! | - Không phải việc của bạn. |
50. Don't peep! | - Đừng nhìn lén! |
Theo mshoagiaotiep.com