Đáp án
(a) Often a candidate's educational and work experience is relevant on paper but irrelevant in the real world.
(Thường thì kinh nghiệm học tập và làm việc của một ứng cử viên có liên quan trên giấy nhưng không liên quan trong thế giới thực).
(b) Yes, I've been to the crossroads and I've met the devil, and he's sleek and confident, ever so much more 'with it' than the nearest archangel. He is casual and irreverent, wears jeans and running shoes and maybe even an earring, and the pointed prong of his tail is artfully concealed.
(Có, tôi đã đến ngã ba đường và tôi đã gặp ác quỷ, và anh ta trông bóng bảy và tự tin, thậm chí hơi quá hơn so với thiên thần gần nhất. Ông ta mặc đồ bình thường và trông thiếu tôn trọng với quần jean và giày chạy và thậm chí có một chiếc khuyên tai, và các ngạnh nhọn của đuôi anh ta được khéo léo che dấu).
(c) From the moment I saw that a plum grew out of a brown-colored, dry-looking branch, and a watermelon came from a green stem attached to a plant that was rooted in the dark earth, 'heaven' as described by the pastor of our church (somewhere beyond earth) became irrelevant. I was already in the only heaven that mattered to me, and I knew it.
(Từ thời điểm tôi thấy một quả mận mọc ra từ cành cây khô màu nâu và một quả dưa hấu mọc ra từ một thân cây xanh gắn liền với một cái cây trồng trên đất đen, 'thiên đường' như mô tả của mục sư ở nhà thờ chúng tôi (một nơi ngoài trái đất) trở nên không thích hợp. Tôi đã ở trong thiên đường của mình, và tôi biết điều đó).
(d) The boys are high spirited and irreverent. To them, every day is a grand adventure, and all adult authority figures are irrelevant bores.
(Các chàng trai hung hăng và bất kính. Đối với họ, mỗi ngày là một cuộc phiêu lưu lớn, và tất cả các nhân vật có quyền lớn là những người không liên quan).
(e) During the Civil War, there was sometimes a considerable delay between the date of a soldier's death and his interment.
(Trong cuộc nội chiến, đôi khi có sự chậm trễ đáng kể giữa ngày chết và ngày an táng của người lính).
(f) In World War I, . . . the internment of civilians became widespread when the Germans took captive all men of military age in Belgium and in occupied French territory, as did the British and French in reprisal.
(Trong chiến tranh thế giới I,... việc giam giữ thường dân trở nên phổ biến khi người Đức đã giam cầm tất cả những người đàn ông trong độ tuổi quân đội tại Bỉ và trong lãnh thổ Pháp bị chiếm đóng, người Anh và Pháp cũng làm vậy để trả đũa).
(g) The minister was responsible for recording the time and place of the funeral service and interment on the church calendar.
(Mục sư chịu trách nhiệm ghi nhận thời gian và địa điểm của dịch vụ tang lễ và mai táng trên lịch nhà thờ).
(h) While governments often resort to internment during periods of national emergency, such as a war or during a terrorist campaign, the practice raises questions about the balance between security and liberty.
(Trong khi các chính phủ thường phải sử dụng đến việc bắt giữ trong tình hình khẩn cấp quốc gia, chẳng hạn như một cuộc chiến tranh hoặc trong một chiến dịch khủng bố, thực tế đặt ra câu hỏi về sự cân bằng giữa an ninh và tự do).
(i) Her plan was ingenious, but she lacked the courage to carry it out.
(Kế hoạch của cô ấy thông minh, nhưng cô không có đủ can đảm để thực hiện nó).
(j) She flashed a wide, ingenuous smile.
(Cô nở một nụ cười hết cỡ và ngây thơ).