|
Điền từ vào chỗ trống trong đoạn hội thoại. Mỗi dấu cách tương ứng với một chữ cái.
Ví dụ: "John: (looking very_ _ _ _ _): I tried, but I couldn’t do it".
Bạn phải tìm một từ có trong câu sao cho khi sắp xếp lại vị trí các chữ cái sẽ hình thành một từ khác có nghĩa và hợp lý khi điền vào chỗ trống.
Trong câu ví dụ trên, bạn dùng từ "tried" có trong câu, sắp xếp thành từ "tired" điền vào chỗ trống có 5 chữ cái để có câu: "John: (looking very tired): I tried, but I couldn’t do it".
Với cách làm tương tự, bạn tìm từ thích hợp điền vào đoạn hội thoại sau về chiếc nhẫn bị mất:
The lost ring
Francine is sitting at a table, reading. Frank enters.
1. Frank (loudly, with a big _ _ _ _): Look! I found your ring!
2. Francine (with a wide_ _ _ _ _): Wonderful! I’ve walked for miles looking for it.
Frank: Here you are. (He gives the ring to Francine.)
Francine: Thank you! Where was it?
3. Frank (in a _ _ _ _ _ _ voice than before): In the forest.
4. Francine (putting her hand to her _ _ _): Why are you whispering?
Frank (still speaking softly): Because we’re in the library.
Francine: You’re right. We should go celebrate!
5. Frank (looking excited and _ _ _ _ _): I agree. Let’s go!
Xem đáp án |
Y Vân