Mức điểm trúng tuyển vào trường được chia theo nhóm ưu tiên và khu vực của thí sinh. Đối với các ngành khối V môn Vẽ nhân hệ số 2, các ngành khối H môn Trang trí nhân hệ số 2. Ngành Ngôn ngữ Anh (701D1) môn Anh văn nhân 2 và tổng 3 môn chưa nhân hệ số phải đủ 13.0.
Đối với thí sinh đăng ký xét tuyển các ngành khối H và khối V trường xét tuyển căn cứ vào kết quả dự thi tại 6 trường đại học gồm: Đại học Kiến trúc TP HCM, Tôn Đức Thắng TP HCM, Bách khoa (ĐH Quốc gia TP HCM), Mỹ thuật TP HCM, Kiến trúc Hà Nội, Mỹ thuật công nghiệp.
Điểm trúng tuyển NV1 dành cho thí sinh khu vực 3 và khu vực 2.
Mã ngành |
Tên ngành xét tuyển |
Khối |
Khu vực 3 |
Khu vực 2 | ||||
HSPT |
Nhóm ưu tiên 2 |
Nhóm ưu tiên 1 |
HSPT |
Nhóm ưu tiên 2 |
Nhóm ưu tiên 1 | |||
101 |
Kỹ thuật phần mền |
A, D1 |
13 |
12 |
11 |
12,5 |
11,5 |
10,5 |
102 |
Kỹ thuật nhiệt |
A |
13 |
12 |
11 |
12,5 |
11,5 |
10,5 |
103 |
Kỹ thuật công trình xây dựng |
A |
13 |
12 |
11 |
12,5 |
11,5 |
10,5 |
104 |
Kiến trúc |
V |
21 |
20 |
19 |
20,5 |
19,5 |
18,5 |
301 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
A |
13 |
12 |
11 |
12,5 |
11,5 |
10,5 |
301 |
B |
14 |
13 |
12 |
13,5 |
12,5 |
11,5 | |
302 |
Công nghệ sinh hoc |
A |
13 |
12 |
11 |
12,5 |
11,5 |
10,5 |
302 |
B |
14 |
13 |
12 |
13,5 |
12,5 |
11,5 | |
401 |
Tài chính ngân hàng |
A, D1 |
14 |
13 |
12 |
13,5 |
12,5 |
11,5 |
402 |
Kế toán |
A, D1 |
13 |
12 |
11 |
12,5 |
11,5 |
10,5 |
403 |
Quản trị kinh doanh |
A, D1 |
13 |
12 |
11 |
13 |
12 |
11 |
404 |
Kinh doanh thương mại |
A, D1 |
13 |
12 |
11 |
12,5 |
11,5 |
10,5 |
405 |
Quản trị khách sạn |
A, D1, D3 |
13 |
12 |
11 |
12,5 |
11,5 |
10,5 |
406 |
Quản trị dịch vụ du lịch lữ hành |
A, D1, D3 |
13 |
12 |
11 |
12,5 |
11,5 |
10,5 |
601 |
Quan hệ công chúng |
A, D1 |
13 |
12 |
11 |
12,5 |
11,5 |
10,5 |
C |
14 |
13 |
12 |
13,5 |
12,5 |
11,5 | ||
701 |
Ngôn ngữ Anh |
D1 |
17 |
16 |
15 |
16,5 |
15,5 |
14,5 |
800 |
Thiết kế đồ họa |
H |
22 |
21 |
20 |
21,5 |
20,5 |
19,5 |
V |
21 |
20 |
19 |
20,5 |
19,5 |
18,5 | ||
801 |
Thiết kế nội thất |
H |
23 |
22 |
21 |
22,5 |
21,5 |
20,5 |
V |
21 |
20 |
19 |
20,5 |
19,5 |
18,5 | ||
802 |
Thiết kế thời trang |
H |
22 |
21 |
20 |
21,5 |
20,5 |
19,5 |
V |
20 |
19 |
18 |
19,5 |
18,5 |
17,5 | ||
803 |
Thiết kế công nghiệp |
H |
21 |
20 |
19 |
20,5 |
19,5 |
18,5 |
V |
20 |
19 |
18 |
19,5 |
18,5 |
17,5 |
Điểm trúng tuyển NV1 dành cho thí sinh khu vực 2NT và khu vực 1:
Mã ngành |
Tên ngành xét tuyển |
Khối thi |
Khu vực 2NT |
Khu vực 1 | ||||
HSPT |
Nhóm ưu tiên 2 |
nhóm ưu tiên 1 |
HSPT |
Nhóm ưu tiên 2 |
Nhóm ưu tiên 1 | |||
101 |
Kỹ thuật phần mền |
A, D1 |
12 |
11 |
10 |
11,5 |
10,5 |
9,5 |
102 |
Kỹ thuật nhiệt |
A |
12 |
11 |
10 |
11,5 |
10,5 |
9,5 |
103 |
Kỹ thuật công trình xây dựng |
A |
12 |
11 |
10 |
11,5 |
10,5 |
9,5 |
104 |
Kiến trúc |
V |
20 |
19 |
18 |
19,5 |
18,5 |
17,5 |
301 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
A |
12 |
11 |
10 |
11,5 |
10,5 |
9,5 |
301 |
B |
13 |
12 |
11 |
12,5 |
11,5 |
10,5 | |
302 |
Công nghệ sinh hoc |
A |
12 |
11 |
10 |
11,5 |
10,5 |
9,5 |
302 |
B |
13 |
12 |
11 |
12,5 |
11,5 |
10,5 | |
401 |
Tài chính ngân hàng |
A, D1 |
13 |
12 |
11 |
12,5 |
11,5 |
10,5 |
402 |
Kế toán |
A, D1 |
12 |
11 |
10 |
11,5 |
10,5 |
9,5 |
403 |
Quản trị kinh doanh |
A, D1 |
12,5 |
11,5 |
10.5 |
12 |
11 |
10 |
404 |
Kinh doanh thương mại |
A, D1 |
12 |
11 |
10 |
11,5 |
10,5 |
9,5 |
405 |
Quản trị khách sạn |
A, D1, D3 |
12 |
11 |
10 |
11,5 |
10,5 |
9,5 |
406 |
Quản trị dịch vụ du lịch lữ hành |
A, D1, D3 |
12 |
11 |
10 |
11,5 |
10,5 |
9,5 |
601 |
Quan hệ công chúng |
A, D1 |
12 |
11 |
10 |
11,5 |
10,5 |
9,5 |
C |
13 |
12 |
11 |
12,5 |
11,5 |
10,5 | ||
701 |
Ngôn ngữ Anh |
D1 |
16 |
15 |
14 |
15,5 |
14,5 |
13,5 |
800 |
Thiết kế đồ họa |
H |
21 |
20 |
19 |
20,5 |
19,5 |
18,5 |
V |
20 |
19 |
18 |
19,5 |
18,5 |
17,5 | ||
801 |
Thiết kế nội thất |
H |
22 |
21 |
20 |
21,5 |
20,5 |
19,5 |
V |
20 |
19 |
18 |
19,5 |
18,5 |
17,5 | ||
802 |
Thiết kế thời trang |
H |
21 |
20 |
19 |
20,5 |
19,5 |
18,5 |
V |
19 |
18 |
17 |
18,5 |
17,5 |
16,5 | ||
803 |
Thiết kế công nghiệp |
H |
20 |
19 |
18 |
19,5 |
18,5 |
17,5 |
V |
19 |
18 |
17 |
18,5 |
17,5 |
16,5 |
Điểm xét nguyện vọng 2:
Mã ngành |
Tên ngành |
Khối |
Điểm sàn |
101 |
Kỹ thuật phần mền |
A, D1 |
13 |
102 |
Kỹ thuật nhiệt |
A |
13 |
103 |
Kỹ thuật công trình xây dựng |
A |
13 |
104 |
Kiến trúc |
V |
21 |
301 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
A |
13 |
301 |
B |
14 | |
302 |
Công nghệ sinh hoc |
A |
13 |
302 |
B |
14 | |
401 |
Tài chính ngân hàng |
A, D1 |
14.5 |
402 |
Kế toán |
A, D1 |
13 |
403 |
Quản trị kinh doanh |
A, D1 |
14. |
404 |
Kinh doanh thương mại |
A, D1 |
13 |
405 |
Quản trị khách sạn |
A, D1, D3 |
13 |
406 |
Quản trị dịch vụ du lịch lữ hành |
A, D1, D3 |
13 |
601 |
Quan hệ công chúng |
A, D1 |
13 |
601 |
C |
14 | |
701 |
Ngôn ngữ Anh |
D1 |
17 |
800 |
Thiết kế đồ họa |
H |
22 |
800 |
|
V |
21 |
801 |
Thiết kế nội thất |
H |
23 |
801 |
|
V |
21 |
802 |
Thiết kế thời trang |
H |
22 |
802 |
|
V |
20 |
803 |
Thiết kế công nghiệp |
H |
21 |
803 |
|
V |
20 |
Để tra cứu điểm chuẩn, soạn tin DCH (dấu cách) Mã trường (cách) Mã ngành, gửi 8500. Ví dụ: Tra cứu điểm chuẩn ĐH Kiến trúc Hà Nội, ngành Kiến trúc (Kiến trúc công trình) soạn tin: DCH KTA 101 gửi 8500. |
Hải Duyên