Thí sinh trúng tuyển đợt 1 vào ĐH Hồng Đức nhập học từ ngày 29 đến 31/8 theo giấy báo nhập học. Điểm chuẩn các ngành là:
TT |
Ngành đào tạo |
Mã ĐKDT |
Khối |
Điểm chuẩn |
Số lượng trúng tuyển |
1 |
SP Toán học |
D140209 |
A |
13 |
24 |
2 |
SP Vật lý |
D140211 |
A |
13 |
7 |
3 |
SP Hóa học |
D140212 |
A |
13 |
9 |
4 |
SP Sinh học |
D140213 |
B |
14 |
6 |
5 |
SP Ngữ văn |
D140217 |
C |
14.5 |
77 |
6 |
SP Lịch sử |
D140218 |
C |
14.5 |
21 |
7 |
SP Địa lý |
D140219 |
C |
14.5 |
24 |
8 |
SP Tiếng Anh |
D140231 |
D1 |
13.5 |
35 |
9 |
Giáo dục Tiểu học |
D140202 |
D1 |
13.5 |
16 |
M |
13.5 |
55 | |||
10 |
Giáo dục Mầm non |
D140201 |
M |
13.5 |
268 |
11 |
Văn học |
D220330 |
C |
14.5 |
1 |
12 |
Lịch sử (định hướng Quản lý di tích, danh thắng) |
D220310 |
C |
14.5 |
2 |
13 |
Địa lý (định hướng Quản lý tài nguyên, môi trường) |
D310501 |
A |
13 |
1 |
C |
14.5 |
38 | |||
14 |
Xã hội học (Định hướng Công tác xã hội) |
D310301 |
C |
15 |
56 |
D1 |
14 |
1 | |||
15 |
Việt Nam học (định hướng Hướng dẫn du lịch) |
D220113 |
C |
14.5 |
36 |
D1 |
13.5 |
6 | |||
16 |
Tâm lý học (định hướng Quản trị nhân sự) |
D310401 |
C |
14.5 |
16 |
D1 |
13.5 |
3 | |||
17 |
Nông học (định hướng Công nghệ cao |
D620109 |
A |
13 |
4 |
B |
14 |
4 | |||
18 |
Chăn nuôi (chăn nuôi-thú y) |
D620105 |
A |
13 |
|
B |
14 |
4 | |||
19 |
Lâm nghiệp |
D620201 |
A |
13 |
|
B |
14 |
4 | |||
20 |
Nuôi trồng thủy sản |
D620301 |
A |
13 |
|
B |
14 |
3 | |||
21 |
Kế toán |
D340301 |
A |
13.5 |
74 |
D1 |
14 |
80 | |||
22 |
Quản trị kinh doanh |
D340101 |
A |
13 |
8 |
D1 |
13.5 |
36 | |||
23 |
Tài chính-Ngân hàng |
D340201 |
A |
13 |
31 |
D1 |
13.5 |
29 | |||
24 |
Công nghệ thông tin |
D480201 |
A |
13 |
16 |
25 |
Kỹ thuật công trình xây dựng |
D580201 |
A |
13 |
11 |
Ngành Giáo dục Mầm non xét tuyển NV2 với điều kiện điểm môn năng khiếu phải đạt 4 trở lên. Thời gian nhận hồ sơ từ ngày 10/8 đến ngày 9/9. Các ngành, chỉ tiêu, khối đăng ký và điểm đăng ký xét tuyển cụ thể như sau:
TT | Ngành đào tạo | Mã ngành | Chỉ tiêu | Khối ĐKXT | Điểm ĐKXT |
I | Bậc đại học | 1.040 | |||
1 | SP Toán học | D140209 | 40 | A, A1 | 13 |
2 | SP Vật lý | D140211 | 55 | A, A1 | 13 |
3 | SP Hóa học | D140212 | 50 | A | 13 |
4 | SP Sinh học | D140213 | 55 | B | 14 |
5 | SP Lịch sử | D140218 | 40 | C | 14.5 |
6 | SP Địa lý | D140219 | 40 | C | 14.5 |
7 | SP Tiếng Anh | D140231 | 35 | D1 | 13.5 |
8 | Giáo dục Tiểu học | D140202 | 50 | D1 | 13.5 |
M | 13.5 | ||||
9 | Văn học | D220330 | 60 | C | 14.5 |
10 | Lịch sử (định hướng Quản lý di tích danh thắng) | D220310 | 60 | C | 14.5 |
11 | Địa lý (định hướng Quản lý tài nguyên, môi trường) | D310501 | 25 | A, A1 | 13 |
C | 14.5 | ||||
12 | Xã hội học (định hướng Công tác xã hội) | D310301 | 10 | C | 15 |
D1 | 14 | ||||
13 | Việt Nam học (định hướng Hướng dẫn du lịch) | D220113 | 20 | C | 14.5 |
D1 | 13.5 | ||||
14 | Tâm lý học (định hướng Quản trị nhân sự) | D310401 | 40 | C | 14.5 |
D1 | 13.5 | ||||
15 | Nông học (định hướng Công nghệ cao) | D620109 | 45 | A, A1 | 13 |
B | 14 | ||||
16 | Chăn nuôi (chăn nuôi-thú y) | D620105 | 40 | A, A1 | 13 |
B | 14 | ||||
17 | Lâm nghiệp | D620201 | 45 | A, A1 | 13 |
B | 14 | ||||
18 | Nuôi trồng thủy sản | D620301 | 50 | A, A1 | 13 |
B | 14 | ||||
19 | Kế toán | D340301 | 10 | A, A1 | 13.5 |
D1 | 14 | ||||
20 | Quản trị kinh doanh | D340101 | 35 | A, A1 | 13 |
D1 | 13.5 | ||||
21 | Tài chính-Ngân hàng | D340201 | 100 | A, A1 | 13 |
D1 | 13.5 | ||||
22 | Công nghệ thông tin | D480201 | 45 | A, A1 | 13 |
23 | Kỹ thuật công trình xây dựng | D580201 | 90 | A, A1 | 13 |
II | Bậc cao đẳng | 940 | |||
1 | SP Toán (Toán -Tin) | C140209 | 60 | A, A1 | 10 |
2 | SP Vật lý (Lý-Kỹ thuật CN) | C140211 | 50 | A, A1 | 10 |
3 | SP Hoá học (Hóa-Sinh) | C140212 | 50 | A | 10 |
B | 11 | ||||
4 | SP Sinh học (Sinh-CNNN) | C140213 | 50 | B | 11 |
5 | SP Ngữ văn (Văn-Sử) | C140217 | 60 | C | 11.5 |
6 | Giáo dục Mầm non | C140201 | 60 | M | 10.5 |
7 | Giáo dục Tiểu học | C140202 | 60 | D1 | 10.5 |
M | 10.5 | ||||
8 | SP Tiếng Anh | C140231 | 50 | D1 | 10.5 |
9 | Kế toán | C340301 | 240 | A, A1 | 10 |
D1 | 10.5 | ||||
10 | Quản trị kinh doanh | C340101 | 90 | A, A1 | 10 |
D1 | 10.5 | ||||
11 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | C510301 | 60 | A, A1 | 10 |
12 | Quản lý đất đai | C850103 | 60 | A, A1 | 10 |
B | 11 | ||||
13 | Công nghệ thông tin | C480201 | 50 | A, A1 | 10 |
ĐH Y Thái Bình có điểm chuẩn cụ thể cho các ngành là:
Ngành |
Mã ngành |
Điểm chuẩn |
Bác sĩ Đa khoa |
D720101 |
24 |
Bác sĩ Y học cổ truyền |
D720201 |
18 |
Bác sĩ Y học dự phòng |
D720302 |
19 |
Cử nhân Điều dưỡng |
D720501 |
18,5 |
Dược sĩ đại học |
D720401 |
20,5 |