(Dựa trên học phí sẽ tính bình quân 1 tín chỉ (ví dụ chương trình 4 năm, học phí 1 tín chỉ = mức học phí trên x 4 năm/120 tín chỉ).
Ngành |
Học phí bình quân năm học 2013-2014 |
Học phí bình quân năm học 2014-2015 |
Học phí bình quân năm học 2015-2016 |
Mức tăng học phí năm học 2014-2015 so với năm học 2013-2014 (%) |
Mức tăng học phí năm học 2015-2016 so với năm học 2014-2015 (%) |
Mức tăng bình quân 3 năm (%) |
Nông nghiệp và các ngành KHXH |
4,85 |
5,5 |
6,4 |
13,4 |
16,36 |
14,87 |
Công nghệ (CNSH, CNTP, Cơ điện,...) |
5,65 |
6,5 |
7,56 |
15,04 |
16,31 |
15,67 |
Thú y |
6,85 |
8,0 |
9,3 |
16,79 |
16,25 |
16,52 |