Yêu cầu:
Nhà có hướng tây. Lộ giới đường này là 12 m, đất ở đã có sổ đỏ, được sử dụng lâu dài, diên tích 33 m2 (3,1 x 10,6 m). Xin cho biết bất động sản của tôi có giá bao nhiêu?
Trả lời:
Hiện đường Nguyễn Tam Trinh đang có dự án mở rộng đường, không gian sẽ được mở rộng thêm khoảng 15-20 m. Vì thế, trên mặt tiền đường này không có các giao dịch bất động sản.
Ngõ của đường Nguyễn Tam Trinh có lộ giới 5 m, dự kiến sẽ cách đường chính 15 m. Vị trí khu này đẹp, thoáng và đã quy hoạch, tiện làm văn phòng công ty, văn phòng giao dịch. Giá đất trong ngõ của đường này vào khoảng 30 triệu đồng/m2.
Tại khu vực thuộc khu đô thị mới Đền Lừ, đối diện với đường Nguyễn Tam Trinh, gần quận ủy Hoàng Mai, đường đã quy hoạch, không gian thoáng, cũng tiện làm văn phòng kinh doanh.
Giá thị trường của khu vực thuộc đô thị mới cụ thể như sau:
- Vị trí cấp 1: đường chính khu đô thị, mặt đường 7 m, hè 2 m có giá khoảng 44-46 triệu đồng/m2.
- Vị trí cấp 2: đường phụ, gần trường học và các công sở, đường 5 m, hè 2 m có giá khoảng 35-36 triệu đồng/m2.
- Vị trí cấp 3: đường phụ, lộ giới 5 m có giá 26-29 triệu đồng/m2.
Nếu bất động sản của bạn nằm trong khu vực thu hồi để giải phóng mặt bằng thì sẽ không thể giao dịch, và giá là mức giá mà chủ đầu tư đền bù.
Với các bất động sản trong khu vực này, nhưng không nằm trên mặt tiền đường Nguyễn Tam Trinh, giá khoảng 48 triệu đồng/m2. Theo nhận định của chúng tôi, các vị trí trên đường Nguyễn Tam Trinh sau khi được mở rộng giá có thể lên tới 60 triệu đồng/m2.
Thẩm định viên Cao Thanh Bình
Công ty CP Thông tin và Định giá VN (VietValue)
* Mức giá đề nghị trên đây có giá trị tham khảo. Giá chính xác còn phụ thuộc vào vị trí cụ thể của bất động sản và biến động của thị trường tại thời điểm mua - bán.
Độc giả có nhu cầu tư vấn thẩm định giá bất động sản có thể gửi yêu cầu tại đây, trong đó cung cấp những thông tin:
1. Địa chỉ (tên đường, phố, quận, tỉnh thành)
2. Vị trí (mặt tiền, ngõ, ngách)
3. Lộ giới đường, ngõ, ngách
4. Hồ sơ pháp lý (sổ hồng, sổ đỏ, hợp đồng thuê nhà...)
5. Mục đích sử dụng đất (kinh doanh, đất ở, nông nghiệp)
6. Thời gian được phép sử dụng đất
7. Diện tích
8. Hình dạng thửa đất
9. Hướng nhà
10. Hiện trạng nhà (năm xây dựng, số tầng, diện tích xây dựng, diện tích sử dụng...)
11. Hiện trạng sử dụng (cho thuê, để ở...)