Tra cứu điểm thi ĐH. Ảnh: TN |
Dưới đây là điểm xét tuyển dành cho học sinh phổ thông khu vực 3. Khu vực ưu tiên cách nhau 0,5 điểm, đối tượng ưu tiên cách nhau 1 điểm.
Trường | Nguyện vọng 1 |
ĐH Công đoàn | |
Quản trị kinh doanh | 14,5 (A); 17 (D) |
Bảo hộ lao động | 15,5 |
Xã hội học | 17,5 |
Công tác xã hội | 20,5 |
ĐH Ngoại ngữ Hà Nội | |
Quản trị kinh doanh | 27 |
Quốc tế học | 23,5 |
Du lịch | 23,5 |
Tiếng Anh | 27,5 |
Tiếng Nga D1 | 22 |
Tiếng Nga D2 | 24 |
Tiếng Pháp D1 | 24,5 |
Tiếng Pháp D3 | 26 |
Tiếng Trung D1, D4 |
26 |
Tiếng Đức | 25,5 |
Tiếng Nhật | 26 |
Tiếng Hàn | 28 |
Tiếng Tây Ban Nha | 24 |
Tiếng Italia | 23 |
Tiếng Bồ Đào Nha | 22 |
ĐH Xây dựng | |
Khối A | 21 |
Khối V | 25 |
Học viện Quan hệ quốc tế | |
Tiếng Anh | 22 |
Tiếng Pháp | 20 |
Tiếng Trung | 21 |
ĐH Thương mại | |
Kinh tế 401 | 20 |
Kế toán 402 | 21 |
QTKD, Khách sạn - du lịch | 16 |
Quản trị doanh nghiệp thương mại | 18,5 |
Marketing | 17 |
ĐH Kiến trúc Hà Nội | |
Kiến trúc 101 | 20,5 |
Quy hoach 102 | 19,5 |
Xây dựng 103 | 24,5 |
Cấp thoát nước 104 | 20,5 |
Môi trường 105 | 20 |
ĐH Y tế công cộng | 21,5 |
ĐH Phòng cháy chữa cháy | |
Phía Bắc | 21,5 |
Phía Nam | 15,5 |
ĐH Nông nghiệp 1 | |
Khối A | 18 |
Khối B | 19,5 |
Học viện An ninh | |
Tin học | 23,5 |
An ninh điều tra | 25 (A); 20 (C) |
Tiếng Anh (ngoại ngữ hệ số 2 ) | 27,5 |
Tiếng Trung ( ngoại ngữ hệ số 2) | 25,5 |
ĐH Dược Hà Nội | 23,5 |
ĐH Y Hà Nội | |
Bác sĩ đa khoa | 27,5 |
Bác sĩ y học cổ truyền | 26,5 |
Cử nhân điều dưỡng | 24,5 |
Cử nhân y tế công cộng | 25,5 |
Cử nhân kỹ thuật y học | 25 |
Học viện mật mã | 17 |
ĐH Luật TP HCM Tất cả các ngành (trừ ngành Luật thương mại) 15,5(A);16(B)
Ngành Luật thương mại
(Những thí sinh không trúng tuyển vào Khoa Luật thương mại nhưng đạt điểm xét tuyển chung của trường sẽ được xét tuyển sang các Khoa khác)
17,5(A);18(B) ĐH Mỹ thuật TP HCM Hệ ĐH chính quy Đồ họa, Hội họa 28,5 Điêu khắc 26,5 Lý luận LLSMT 20 Sư phạm Mỹ thuật 31 Hệ ĐH tại chức 23,5 Hệ trung học chính quy Hội họa 25,5 Điêu khắc 22,5 ĐH Y DượcNguyện vọng 1
Bác sỹ Đa khoa 24,5Bác sỹ Răng hàm mặt 25Duợc sỹ 25Bác sỹ Y hoc cổ truyền 21,5Điều dưỡng 20,5Y tế cộng đồng 19Xét nghiệm 22,5Vật lý trị liệu 21,5Kỹ thuật hình ảnh 18Kỹ thuật Phục hình Răng 22,5Hộ sinh 16Gây mê hồi sức 19,5Cao đẳng Dân lập Công nghệ Thông tin TP.HCM
Công nghệ thông tin
Kỹ thuật máy tính
Điện tử viễn thông
Quản trị kinh doanh
* Nhận hô sơ xét tuyển từ 25/8
Thí sinh không đậu ĐH đạt từ 11 điểm trở lênĐH Cần Thơ (NV! dành cho HSPT, khu vực 2)
SP Tóan 19,5 SP Lý 17 SP Tóan -Tin 16 SP Lý - Tin học 14 Cơ khí 13,5 Thủy công đồng bằng 13,5 Công trình nông thôn 13,5 Tin học 13,5 Kỹ thuật môi trường 13,5 Kỹ thuật Điện 13,5 Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp 16 Khai thác thủy sản 13,5 SP Tiểu học 13,5 Cơ điện tử 14 Công nghệ thực phẩm 15,5 SP Hóa học 19,5 Công nghệ Hóa học 15 Hóa học 13,5 SP Sinh học 17 Trồng trọt 14,5 Chăn nuôi thú y 14,5 Nuôi trồng thủy sản 15 Nông học 14,5 Môi trường 16,5 Công nghệ sinh h5c 19 Thú y 14,5 SP Sinh - Kỹ thuật nông nghiệp 14,5 Quản lý nghề cá 14,5 Kế tóan 13,5 Tài chính 14,5 Quản trị kinh doanh 13,5 Nông nghiệp & Phát triển nông thôn 13,5 Ngọai thuơng 13,5 Quản lý đất đai 13,5 Luật 14,5 SP Giáo dục công dân 15 Du lịch 14,5 SP Anh văn 18,5 SP Pháp văn 13,5 Anh văn 16,5 Pháp văn 13,5 SP Thể dục Thể thao 14Việt Anh - Hải Minh