Ở kỳ thi lần một, tỷ lệ tốt nghiệp THPT đạt gần 76% ( tăng 9% so với năm 2007), còn tỷ lệ bổ túc THPT đạt hơn 42% (tăng 16%). So với năm học trước, lượng thí sinh trượt giảm chừng 80.000 em.
Mùa thi này, Nam Định lập kỷ lục khi liên tiếp dẫn đầu cả nước về tỷ lệ tốt nghiệp của cả hệ THPT và bổ túc THPT (94% và 83%). Trong khi đó, Phú Yên, Gia Lai, Bạc Liêu, Sóc Trăng lại lập kỷ lục ngược khi có tỷ lệ tốt nghiệp bổ túc dưới 10%.
Dưới đây là chi tiết tỷ lệ tốt nghiệp bổ túc THPT của các địa phương.
TT |
Tỉnh / Đơn vị |
Năm 2008 (lần 1) |
Đỗ lần 1 năm 2007 (%) | ||
Đỗ (%) |
Số dự thi |
Số đỗ | |||
1 |
Nam Định |
83 |
6.052 |
5.022 |
60 |
2 |
Thái Bình |
80 |
4.985 |
3.970 |
68 |
3 |
Bắc Ninh |
75 |
497 |
371 |
37 |
4 |
Hoà Bình |
71 |
1.822 |
1.295 |
13 |
5 |
Hà Nội |
70 |
4.257 |
2.997 |
45 |
6 |
Hải Dương |
68 |
4.356 |
2.959 |
39 |
7 |
Cục nhà trường |
65 |
945 |
611 |
60 |
8 |
Bắc Giang |
64 |
3.663 |
2.356 |
15 |
9 |
Hà Tĩnh |
63 |
2.683 |
1.695 |
38 |
10 |
Quảng Ninh |
63 |
2.273 |
1.423 |
36 |
11 |
Hải Phòng |
62 |
3.306 |
2.052 |
56 |
12 |
TP HCM |
59 |
10.543 |
6.222 |
60 |
13 |
Cao Bằng |
55 |
710 |
391 |
30 |
14 |
Hưng Yên |
55 |
3.032 |
1.664 |
14 |
15 |
Yên Bái |
55 |
792 |
432 |
13 |
16 |
Vĩnh Phúc |
54 |
3.807 |
2.069 |
30 |
17 |
Quảng Trị |
53 |
781 |
412 |
53 |
18 |
Hà Nam |
51 |
2.059 |
1.054 |
35 |
19 |
Lạng Sơn |
50 |
2.438 |
1.225 |
25 |
20 |
Sơn La |
49 |
2.173 |
1.056 |
3 |
21 |
Hà Tây |
48 |
1.516 |
734 |
20 |
22 |
Thanh Hoá |
48 |
12.253 |
5.890 |
17 |
23 |
Thái Nguyên |
48 |
4.050 |
1.931 |
22 |
24 |
Lào Cai |
46 |
1.944 |
903 |
32 |
25 |
Đà Nẵng |
38 |
2.485 |
950 |
25 |
26 |
Nghệ An |
33 |
7.030 |
2.321 |
8 |
27 |
Thừa Thiên - Huế |
33 |
1.417 |
466 |
13 |
28 |
Hà Giang |
33 |
2.854 |
930 |
8 |
29 |
Bến Tre |
33 |
1.563 |
509 |
41 |
30 |
Phú Thọ |
32 |
2.837 |
896 |
9 |
31 |
Ninh Bình |
32 |
3.842 |
1.211 |
18 |
32 |
Bắc Kạn |
31 |
1.136 |
349 |
23 |
33 |
Ninh Thuận |
30 |
1.654 |
487 |
30 |
34 |
Quảng Bình |
29 |
736 |
214 |
7 |
35 |
Đồng Nai |
28 |
5.469 |
1.525 |
19 |
36 |
Lâm Đồng |
27 |
1.198 |
329 |
24 |
37 |
Lai Châu |
27 |
682 |
186 |
18 |
38 |
Điện Biên |
27 |
1.736 |
468 |
24 |
39 |
Cần Thơ |
26 |
1.731 |
458 |
18 |
40 |
Trà Vinh |
25 |
2.436 |
621 |
16 |
41 |
Khánh Hoà |
23 |
3.902 |
897 |
33 |
42 |
Vĩnh Long |
23 |
871 |
197 |
14 |
43 |
Quảng Nam |
23 |
2.036 |
458 |
9 |
44 |
Bình Phước |
22 |
1.173 |
260 |
13 |
45 |
Tuyên Quang |
22 |
176 |
39 |
0.22 |
46 |
Long An |
21 |
1.357 |
283 |
13 |
47 |
Kon Tum |
21 |
523 |
109 |
6 |
48 |
Đắk Nông |
20 |
353 |
69 |
11 |
49 |
Tiền Giang |
19 |
1.368 |
265 |
26 |
50 |
Tây Ninh |
19 |
1.500 |
285 |
30 |
51 |
Bình Dương |
19 |
1.795 |
341 |
11 |
52 |
Kiên Giang |
16 |
2.479 |
406 |
11 |
53 |
Quảng Ngãi |
16 |
1.337 |
211 |
11 |
54 |
Bình Định |
15 |
1.435 |
219 |
9 |
55 |
Đồng Tháp |
15 |
2.034 |
309 |
5 |
56 |
Đắk Lắk |
15 |
3.875 |
574 |
9 |
57 |
An Giang |
14 |
1.383 |
188 |
32 |
58 |
Bình Thuận |
13 |
1.043 |
137 |
13 |
59 |
Bà Rịa - Vũng Tàu |
12 |
1.569 |
190 |
10 |
60 |
Cà Mau |
10 |
2.190 |
218 |
12 |
61 |
Hậu Giang |
10 |
1.254 |
120 |
4 |
62 |
Phú Yên |
9 |
503 |
46 |
12 |
63 |
Gia Lai |
9 |
739 |
64 |
4 |
64 |
Bạc Liêu |
8 |
728 |
60 |
5 |
65 |
Sóc Trăng |
7 |
1.364 |
93 |
5 |
Toàn quốc |
42 |
155.366 |
66.081 |
27 |
Tiến Dũng