![]() |
Tra cứu điểm thi đại học. Ảnh: Tiền Phong |
Theo Trưởng phòng đào tạo ĐH Y Hà Nội Nguyễn Trần Giáng Hương, trường đã chính thức đề nghị Bộ Y tế cho phép nhận những thí sinh không đạt điểm chuẩn nhưng có kết quả thi cao vào học. Những thí sinh này phải đóng khoảng 6 triệu/năm. Về mức điểm tuyển cho những trường hợp này, bà Hương cho biết, khi nào Bộ Y tế có quyết định cho phép, trường mới có thể đưa ra mức điểm cụ thể.
Học viện Ngân hàng cũng thông báo sẽ dành một số chỉ tiêu tuyển nguyện vọng 2. Mức sàn xét tuyển là 19,5 điểm. ĐH Bách khoa TP HCM cũng sẽ tuyển nguyện vọng 2. Mức sàn xét tuyển ngành kỹ thuật nhiệt 19 điểm (chỉ tiêu 15), kỹ thuật địa chất 19 điểm (chỉ tiêu 50), kỹ thuật hệ thống công nghiệp 21 (chỉ tiêu 20), công nghệ vật liệu 21,5 (chỉ tiêu 40), trắc địa - địa chính 19 (chỉ tiêu 30).
Hội đồng tuyển sinh Sư phạm kỹ thuật TP HCM thông báo, hầu hết điểm chuẩn vào các ngành ĐH của trường này đều cao hơn điểm sàn và có mức chênh lệch 2-5 điểm. Trong đó, ngành có điểm chuẩn cao nhất là Kỹ thuật điện - điện tử, Cơ khí chế tạo máy, Thiết kế thời trang với điểm chuẩn là 20. Ngành có điểm chuẩn thấp nhất là Kỹ thuật nữ công: 15 điểm. Các ngành còn lại, điểm chuẩn dao động từ 17-19 điểm.
ĐH Sư phạm kỹ thuật cũng công bố điểm chuẩn vào hệ Cao đẳng. Hệ này có 5 ngành, đồng mức chuẩn là 12 điểm. Mức điểm trên áp dụng cho thí sinh phổ thông, khu vực 3. Điểm ưu tiên giữa các nhóm đối tượng là 1,0 và giữa các khu vực là 0,5 điểm. Dưới đây là bảng điểm chi tiết:
Trường | Nguyện vọng 1 |
Viện ĐH Mở Hà Nội | |
Tin học, điện tử viễn thông | 15 |
Công nghệ sinh học | 15 (A); 19 (B) |
Kế toán | 17,5 |
Quản trị kinh doanh | 16 |
QTDL - KS, Hướng dẫn du lịch, Tiếng Anh | 19 (Ngoại ngữ hệ số 2) |
Mỹ thuật công nghiệp | 38,5 |
Kiến trúc (môn vẽ hệ số 2) | 23,5 (Vẽ hệ số 2) |
ĐH Thương mại | |
Kinh tế | 21 |
Kế toán | 23,5 |
Quản trị doanh nghiệp | 21,5 |
Khách sạn du lịch | 20 |
Maketting | 20 |
Thương mại quốc tế | 20,5 |
Học viện Tài chính | |
Tài chính ngân hàng | 23 |
Kế toán | 26 |
Quản trị kinh doanh | 20 |
Hệ thống thông tin | 21,5 |
Học viện Quan hệ quốc tế | 22 (D1); 23,5 (D3); 21(D4) |
ĐH Kiến trúc Hà Nội | 23,5 (A); 20 (V);19 (H) |
Học viện Hành chính Quốc gia | |
Khu vực phía Bắc | 21,5 (A); 20 (C) |
Khu vực phía Nam | 19 (A); 15 (C) |
ĐH Y Hà Nội | |
Bác sĩ đa khoa | 26,5 |
Y học cổ truyền | 24,5 |
Răng hàm mặt | 25 |
Cử nhân điều dưỡng | 23 |
Y tế công cộng | 20 |
Cử nhân kỹ thuật Y học | 24 |
ĐH Ngoại thương cơ sở 2 | |
Kinh tế đối ngoại | 26,5 (A); 22 (D1) |
Quản trị kinh doanh | 24 |
ĐH Mở bán công TP HCM | 15 (A,B); 14 (C,D) |
ĐH Y dược TP HCM | |
Bác sĩ đa khoa | 26 |
Răng hàm mặt | 26 |
Dược sĩ | 26 |
Y học cổ truyền | 23 |
Cử nhân điều dưỡng | 20 |
Y tế công cộng | 18,5 |
Xét nghiệm |
19,5 |
Vật lý trị liệu | 18 |
Kỹ thuật hình ảnh | 21,5 |
Kỹ thuật phục hình răng | 21,5 |
Hộ sinh | 20 |
Gây mê hồi sức | 21,5 |
ĐH Thuỷ lợi Hà Nội | |
Công trình thuỷ lợi | 24 |
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | 23 |
Kinh tế thuỷ lợi | 22,5 |
Các ngành còn lại | 22 |
TT |
ĐH Sư phạm kỹ thuật TP HCM/Ngành đào tạo |
Nguyện vọng 1 |
Nguyện vọng 2 | ||
Điểm chuẩn |
Số lượng |
Điểm xét tuyển |
Chỉ tiêu | ||
1. |
Kỹ thuật điện – điện tử |
20 |
201 |
|
|
2. |
Điện khí hóa và cung cấp điện |
18 |
157 |
|
|
3. |
Cơ khí chế tạo máy |
20 |
174 |
|
|
4. |
Kỹ thuật công nghiệp |
17 |
77 |
18 |
23 |
5. |
Cơ điện tử |
17 |
124 |
|
|
6. |
Công nghệ tự động |
18 |
82 |
|
|
7. |
Cơ tin kỹ thuật |
17 |
49 |
18 |
35 |
8. |
Thiết kế máy |
17 |
25 |
18 |
60 |
9. |
Cơ khí động lực (Cơ khí ô tô) |
18,5 |
143 |
|
|
10. |
Kỹ thuật nhiệt – Điện lạnh |
17 |
76 |
|
|
11. |
Kỹ thuật In |
17 |
79 |
18 |
40 |
12. |
Công nghệ thông tin |
18 |
167 |
|
|
13. |
Công nghệ cắt may |
17 |
112 |
|
|
14. |
Xây dựng dân dụng và công nghiệp |
19 |
84 |
|
|
15. |
Công nghệ môi trường |
17 |
53 |
18 |
17 |
16. |
Công nghệ Điện tử viễn thông |
17 |
91 |
|
|
17. |
Công nghệ điện tự động |
17 |
63 |
|
|
18. |
Công nghệ thực phẩm |
19 |
87 |
|
|
19. |
Kỹ thuật nữ công |
15 |
24 |
16 |
26 |
20. |
Thiết kế thời trang |
20 |
83 |
|
|
|
Cộng |
|
1.951 |
|
201 |
TT |
ĐH Sư phạm kỹ thuật TP HCM hệ cao đẳng |
Nguyện vọng 1 |
Nguyện vọng 2 | ||
Điểm chuẩn |
Số lượng |
Điểm xét tuyển |
Chỉ tiêu | ||
1. |
Kỹ thuật điện – điện tử |
12 |
4 |
13 |
65 |
2. |
Điện khí hóa và cung cấp điện |
12 |
2 |
13 |
67 |
3. |
Cơ khí chế tạo máy |
12 |
2 |
13 |
67 |
4. |
Cơ khí động lực (Cơ khí ô tô) |
12 |
2 |
13 |
67 |
5. |
Công nghệ cắt may |
12 |
7 |
13 |
62 |
|
Cộng |
|
17 |
|
328 |
Trên đây là điểm trúng tuyển dành cho học sinh phổ thông khu vực 3. Khu vực ưu tiên cách nhau 0,5 điểm, đối tượng ưu tiên cách nhau 1 điểm. Bạn đọc có thể tra cứu điểm chuẩn của các trường khác tại đây.
Việt Anh - Bá Huy