Điểm chuẩn dành cho học sinh phổ thông KV3. Điểm chênh lệch giữa các khu vực là 0,5 điểm và các đối tượng ưu tiên kế tiếp là 1 điểm. Riêng đó các ngành Âm nhạc, Sư phạm Âm nhạc, Sư phạm Mỹ thuật, điểm năng khiếu đã được nhân hệ số 2. Môn năng khiếu của các ngành Sư phạm Âm nhạc, Âm nhạc, Sư phạm mỹ thuật được nhân hệ số 2.
Những thí sinh đăng ký xét tuyển NV2 của hệ ĐH và CĐ đều lấy từ kết quả thi đại học. Trong đó những thí sinh đăng ký xét tuyển NV2 đại học vẫn có cơ hội được đăng ký thêm vào hệ cao đẳng. Thời gian nhận hồ sơ xét tuyển từ ngày 25/8 đến 10/9 (nhận theo đường bưu điện).
Dưới đây là chi tiết điểm trúng tuyển NV1 và điểm xét tuyển NV2 cho cả hệ đại học và cao đẳng.
Hệ Đại học:
Ngành học |
Mã ngành |
Khối |
Điểm xét NV2 |
Công nghệ thông tin |
101 |
A |
15 |
Khoa học môi rường |
201 |
A/B |
14,5/16,5 |
Kế toán |
401 |
A/D1 |
16,5/17 |
Quản trị kinh doanh |
402 |
A/D1 |
16,5/17,5 |
Tài chính - Ngân hàng |
403 |
A/ D1 |
18/18,5 |
Luật |
503 |
A/ C/ D1 |
15/17/16 |
Việt Nam học |
601 |
C/ D1 |
17/15,5 |
Thư viện thông tin |
602 |
C/ D1 |
15/15 |
Tiếng Anh (TM-DL) |
701 |
D1 |
15,5 |
Âm nhạc |
801 |
N |
28 |
Sư phạm toán học |
111 |
A |
16,5 |
Sư phạm vật lý |
112 |
A |
16,0 |
Sư phạm hóa học |
211 |
A |
18,0 |
Sư phạm sinh học |
311 |
B |
16,0 |
Sư phạm ngữ văn |
611 |
C |
17,5 |
Sư phạm lịch sử |
612 |
C |
18,5 |
Sư phạm địa lý |
613 |
A/ C |
16,5/18 |
Giáo dục chính trị |
614 |
C/ D1 |
15/15 |
Sư phạm tiếng Anh |
711 |
D1 |
17,5 |
Sư phạm âm nhạc |
811 |
N |
31 |
Sư phạm mỹ thuật |
812 |
H |
26 |
Giáo dục tiểu học |
911 |
A/ D1 |
14/14,5 |
Giáo dục mầm non |
912 |
M |
17,5 |
Quản lý giáo dục |
913 |
A/ C/ D1 |
14/15,5/14 |
Hệ cao đẳng: Điểm trúng tuyển NV1 và NV2 của ngành Giáo dục mầm non tương ứng là 14,5 và 15. Điểm trúng tuyển NV1 và NV2 hệ cao đẳng của các ngành khác sẽ được trường công bố vào ngày 15/9.
Ngành học |
Mã ngành |
Khối |
Chỉ tiêu NV2 |
CĐ Công nghệ thông tin |
C65 |
A |
100 |
CĐ Kế toán |
C66 |
A, D1 |
250 |
CĐ Quản trị kinh doanh |
C67 |
A, D1 |
150 |
CĐ Khoa học môi trường |
C68 |
A, B |
120 |
CĐ Việt Nam học (Văn hóa - Du lịch) |
C69 |
C, D1 |
120 |
CĐ Quản trị Văn phòng |
C70 |
C, D1 |
100 |
CĐ Thư ký Văn phòng |
C71 |
C, D1 |
50 |
CĐ Tiếng Anh (TM-DL) |
C72 |
D1 |
100 |
CĐ Thư viện - Thông tin |
C73 |
C, D1 |
50 |
CĐ Lưu trữ học |
C74 |
C,D1 |
50 |
CĐ Sư phạm Toán học |
C85 |
A |
60 |
CĐ Sư phạm Vật lý |
C86 |
A |
40 |
CĐ Sư phạm Hóa học |
C87 |
A |
40 |
CĐ SP Kỹ thuật Công nghiệp |
C89 |
A |
30 |
CĐ Sư phạm Sinh học |
C90 |
B |
40 |
CĐ Sư phạm Kỹ thuật Nông nghiệp |
C91 |
B |
30 |
CĐ Sư phạm Kinh tế Gia đình |
C92 |
B |
30 |
CĐ Sư phạm Ngữ văn |
C93 |
C |
60 |
CĐ Sư phạm Lịch sử |
C94 |
C |
40 |
CĐ Sư phạm Địa lý |
C95 |
A, C |
40 |
CĐ Sư phạm Tiếng Anh |
C97 |
D1 |
50 |
CĐ GD Tiểu học |
C98 |
A, D1 |
200 |
Hải Duyên