Chi tiết điểm chuẩn nguyện vọng 1 và chỉ tiêu NV2 của ĐH Hoa Sen:
Ngành đào tạo |
Mã ngành |
Khối |
Điểm NV1 |
Điểm NV2 |
Chỉ tiêu |
Hệ đại học | |||||
Công nghệ thông tin |
101 |
A |
14 |
14 |
60 |
D1 | |||||
D3 | |||||
Mạng máy tính |
102 |
A |
13 |
13 |
60 |
D1 | |||||
D3 | |||||
Quản trị kinh doanh |
401 |
A |
16 |
18 |
20 |
D1 | |||||
D3 | |||||
Quản trị nhân lực |
402
|
A |
13 |
13 |
40 |
D1 | |||||
D3 | |||||
Marketing |
403
|
A |
14 |
14 |
40 |
D1 | |||||
D3 | |||||
Kế toán |
404 |
A |
14 |
15 |
20 |
D1 | |||||
D3 | |||||
Quản trị Du lịch và Khách sạn nhà hàng |
405
|
A |
16 |
|
|
D1 | |||||
D3 | |||||
Tài chính - Ngân hàng |
406 |
A |
6 |
18 |
40 |
D1 | |||||
D3 | |||||
Tiếng Anh (hệ số 2) |
701 |
D1 |
20 |
|
|
Hệ cao đẳng | |||||
Công nghệ thông tin |
65 |
A |
10 |
10 |
80 |
D1 | |||||
D3 | |||||
Quản trị kinh doanh |
C67 |
A |
10 |
10 |
80 |
D1 | |||||
D3 | |||||
Quản trị văn phòng |
C68 |
C |
11 |
11 |
80 |
A |
10 |
10 | |||
D1 | |||||
D3 | |||||
Ngoại thương |
C69 |
A |
10 |
10 |
80 |
D1 | |||||
D3 | |||||
Kế toán |
C70 |
A |
10 |
10 |
80 |
D1 | |||||
D3 | |||||
Quản trị Du lịch và Khách sạn -nhà hàng |
C71 |
A |
10 |
10 |
80 |
D1 | |||||
D3 | |||||
Anh văn thương mại (Anh văn hệ số 2) |
C72 |
D1 |
16 |
16 |
80 |
Riêng hai ngành Thiết kế thời trang và Toán ứng dụng của ĐH Hoa Sen chỉ xét nguyện vọng 2 với chỉ tiêu mỗi ngành là 80 và mức điểm xét tuyển lần lượt là 17, 18.
Đối với ĐH Tiền Giang thí sinh có tổng điểm 3 môn thi theo từng khối thi, cộng thêm điểm đối tượng ưu tiên và khu vực lớn hơn hoặc bằng điểm xét tuyển có thể nộp Giấy chứng nhận số 1 hoặc Phiếu báo điểm thi (có kèm theo đơn đăng ký xét tuyển) cho nhà trường để xin xét tuyển NV2, thời gian từ ngày 25/8 đến hết ngày 10/9/2009.
Thí sinh có điểm thi không đủ để xét tuyển vào cao đẳng, có thể nộp hồ sơ xin xét tuyển vào hệ TCCN đại học Tiền Giang.
Dưới đây là điểm trúng tuyển nguyện vọng 1:
Hệ đại học | |
Ngành học |
Điểm chuẩn NV1 |
Sư phạm Toán |
16,5 |
Sư phạm Lý |
14 |
Giáo dục tiểu học |
13 |
Kế toán |
13 |
Quản trị kinh doanh |
13 |
Công nghệ thông tin |
13 |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng |
13 |
14 | |
Sư phạm Ngữ văn |
14 |
Hệ Cao đẳng | |
Khối thi |
Điểm chuẩn NV2 |
Khối A |
10 |
Khối B |
11 |
Khối C |
11 |
Khối D1 |
10 |
Khối M |
10 |
Khối N (năng khiếu hệ số 2) |
14 |
Khối H (năng khiếu hệ số 2) |
14 |
Chỉ tiêu và điểm trúng tuyển nguyện vọng 2:
Ngành đào tạo |
Mã ngành |
Khối |
Điểm xét tuyển |
Chỉ tiêu |
Hệ đại học | ||||
Kế toán |
401 |
A |
13.0 |
55 |
Quản trị Kinh doanh |
402 |
A |
13.0 |
81 |
Tin học |
403 |
A |
13.0 |
95 |
Công nghệ kỹ thuật Xây dựng |
404 |
A |
13.0 |
13 |
Sư phạm Toán học |
101 |
A |
16.5 |
7 |
Sư phạm Vật lý |
102 |
A |
14.0 |
16 |
SP. Giáo dục Tiểu học |
103 |
A |
13.5 |
52 |
C |
14.5 | |||
Sư phạm Ngữ văn |
601 |
C |
14.0 |
36 |
Hệ cao đẳng | ||||
1. Sư phạm Toán |
C65 |
A |
10 |
30 |
2. Sư phạm Ngữ văn |
C81 |
C |
11 |
35 |
3. Sư phạm Tiếng Anh |
C82 |
D1 |
10 |
91 |
4. Giáo dục Tiểu học |
C88 |
A |
10 |
172 |
C |
11 | |||
5. Công nghệ Thông tin |
C69 |
A |
10 |
53 |
6. Công nghệ Thực phẩm |
C70 |
A |
10 |
31 |
7. Cơ khí động lực |
C71 |
A |
10 |
65 |
8. Kỹ thuật Điện - Điện tử |
C72 |
A |
10 |
46 |
9. Xây dựng CN&DD |
C73 |
A |
10 |
54 |
10. Công nghệ May |
C74 |
A |
10 |
54 |
11. Kế toán |
C75 |
A |
10 |
77 |
12. Quản trị Kinh doanh |
C76 |
A |
10 |
46 |
13. Nuôi trồng Thủy sản |
C77 |
A |
10 |
75 |
B |
11 | |||
14. Sư phạm Mầm non |
C66 |
M |
10.0 |
95 |
15. Sư phạm Âm nhạc |
C79 |
N |
14.0 |
26 |
16. Sư phạm Mỹ thuật |
C80 |
H |
14.0 |
27 |
Hải Duyên