Trong đó số gần 1.500 chỉ tiêu NV2 này có 992 chỉ tiêu ĐH, 229 chỉ tiêu CĐ và 256 chỉ tiêu ĐH liên kết với các trường khác.
Dưới đây là điểm xét tuyển dành cho học sinh phổ thông KV3.
Trường / Ngành |
Khối |
Điểm NV1 |
Điểm NV2 |
Chỉ tiêu |
ĐH Kinh tế | ||||
Kinh tế |
A |
14 |
|
|
D |
14 |
|
| |
Quản trị kinh doanh |
A |
15,5 |
|
|
D |
15,5 |
|
| |
Kinh tế chính trị |
A |
13 |
13 |
14 |
D |
13 |
13 | ||
Kế toán |
A |
17,5 |
|
|
D |
16 |
|
| |
Tài chính ngân hàng |
A |
19 |
|
|
D |
18 |
|
| |
Hệ thống thông tin kinh tế |
A |
13 |
|
|
D |
13 |
|
| |
ĐH Nông lâm | ||||
Công nghiệp & Công trình nông thôn |
A |
13 |
13 |
37 |
Cơ khí bảo quản chế biến nông sản thực phẩm |
A |
13 |
13 |
41 |
Công nghệ thực phẩm |
A |
13 |
|
|
Khoa học cây trồng |
A |
13 |
|
|
B |
14 |
|
| |
Bảo vệ thực vật |
A |
13 |
|
|
B |
14 |
|
| |
Bảo quản chế biến nông sản |
A |
13 |
|
|
B |
14 |
|
| |
Khoa học nghề vườn |
A |
13 |
|
|
B |
14 |
|
| |
Lâm nghiệp |
A |
13 |
|
|
B |
14 |
|
| |
Chăn nuôi -Thú y |
A |
13 |
|
|
B |
14 |
|
| |
Thú y |
A |
13 |
|
|
B |
14 |
|
| |
Nuôi trồng thủy sản |
A |
13 |
|
|
B |
14 |
|
| |
Nông học |
A |
13 |
|
|
B |
14 |
|
| |
Khuyến nông và Phát triển nông thôn |
A |
13 |
|
|
B |
14 |
|
| |
Quản lý tài nguyên rừng và Môi trường |
A |
13 |
|
|
B |
14 |
|
| |
Chế biến lâm sản |
A |
13 |
13 |
46 |
Khoa học đất |
A |
13 |
|
|
B |
14 |
|
| |
Quản lý môi trường và nguồn lợi thủy sản |
A |
13 |
|
|
B |
14 |
|
| |
Quản lý đất đai |
A |
13 |
13 |
36 |
ĐH Nghệ thuật | ||||
Hội họa |
|
26 |
|
|
Điêu khắc |
|
23,5 |
|
|
Sư phạm Mỹ thuật |
|
32,5 |
|
|
Mỹ thuật ứng dụng |
|
32,5 |
|
|
Đồ họa |
|
24,5 |
|
|
ĐH Khoa học | ||||
Toán học |
A |
14 |
14 |
40 |
Tin học |
A |
13 |
13 |
34 |
Vật lý |
A |
13 |
13 |
26 |
Kiến trúc công trình |
V |
23,5 |
|
|
Điện tử - Viễn thông |
A |
15 |
|
|
Toán tin ứng dụng |
A |
14 |
14 |
42 |
Hóa học |
A |
14 |
|
|
Địa chất |
A |
13 |
13 |
36 |
Địa chất công trình và địa chất thủy văn |
A |
13 |
13 |
37 |
Sinh học |
B |
14 |
|
|
Địa lý |
A |
13 |
|
|
B |
14 |
|
| |
Khoa học môi trường |
A |
14 |
|
|
B |
20 |
|
| |
Công nghệ sinh học |
A |
15 |
|
|
B |
20 |
|
| |
Luật |
C |
17,5 |
|
|
Văn học |
C |
15 |
|
|
Lịch sử |
C |
14,5 |
|
|
Triết học |
A |
13 |
13 |
42 |
Triết học |
C |
14 |
14 | |
Hán-Nôm |
C |
14 |
14 |
30 |
Báo chí |
C |
16 |
|
|
Công tác xã hội |
C |
15 |
|
|
Xã hội học |
C |
14 |
|
|
Xã hội học |
D1 |
14 |
|
|
Ngôn ngữ |
C |
14 |
14 |
35 |
Ngôn ngữ |
D1 |
14 |
14 | |
Đông phương học |
C |
14 |
14 |
29 |
D1 |
14 |
14 | ||
ĐH Sư phạm | ||||
Sư phạm Toán |
|
17,5 |
|
|
Sư phạm Tin học |
|
13 |
13 |
34 |
Sư phạm Vật lý |
|
15,5 |
|
|
Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp |
|
13 |
13 (*) |
29 |
Sư phạm Công nghệ thiết bị trường học |
A |
13,5 |
13,5 |
4 |
B |
14 |
14 | ||
Sư phạm Hóa |
|
18 |
|
|
Sư phạm Sinh học |
|
16 |
|
|
Sư phạm Kỹ thuật nông lâm |
|
14 |
|
|
Tâm lý Giáo dục |
|
14,5 |
|
|
Giáo dục chính trị |
|
15 |
|
|
Giáo dục chính trị - Giáo dục quốc phòng |
|
15,5 |
|
|
SP Ngữ văn |
|
18,5 |
|
|
SP Lịch sử |
|
19 |
|
|
SP Địa lý |
|
18,5 |
|
|
Giáo dục tiểu học |
D1 |
14 |
|
|
SP Mẫu giáo |
M |
13,5 |
|
|
(*) Thí sinh trúng tuyển học tại thị xã Đông Hà (Quảng Trị). | ||||
ĐH Y dược | ||||
Bác sĩ đa khoa |
B |
23,5 |
|
|
Bác sĩ Răng - Hàm - Mặt |
B |
23 |
|
|
Dược sĩ |
A |
23,5 |
|
|
Cử nhân Điều dưỡng |
B |
19 |
|
|
Cử nhân Kỹ thuật Y học |
B |
20,5 |
|
|
Cử nhân Y tế công cộng |
B |
16 |
|
|
Bác sĩ Y học dự phòng |
B |
19 |
|
|
Bác sĩ Y học cổ truyền |
B |
19,5 |
|
|
ĐH Ngoại ngữ | ||||
Tiếng Anh |
D1 |
15,5 |
15,5 |
14 |
Tiếng Nga |
D1,3 |
15,5 |
15,5 |
29 |
D2,4 |
15,5 |
15,5 | ||
Tiếng Pháp |
D1,3 |
15,5 |
15,5 |
48 |
Tiếng Trung |
D1,2 |
15,5 |
15,5 |
57 |
D3,4 |
15,5 |
15,5 | ||
Tiếng Nhật |
D1,2,3,4 |
15,5 |
15,5 |
31 |
Tiếng Hàn |
D1,2,3,4 |
15,5 |
15,5 |
22 |
Sư phạm Tiếng Anh |
D1 |
15,5 |
|
|
Việt Nam học |
D1,3 |
15,5 |
15,5 |
33 |
Quốc tế học |
D1 |
15,5 |
15,5 |
21 |
Tổng điểm 3 môn thi chưa nhân hệ số không thấp hơn điểm sàn khối D (13 điểm). Điểm sàn nộp hồ sơ xét tuyển các khối D1, D2, D3, D4 là 15,5 (môn ngoại ngữ hệ số 2). | ||||
Khoa Giáo dục thể chất | ||||
SP Thể chất - Giáo dục Quốc phòng |
|
19 |
|
|
SP Giáo dục thể chất |
|
20,5 |
|
|
Khoa Du lịch | ||||
Du lịch học (khối A) |
A |
13 |
13 |
38 |
Du lịch học (khối) |
D1,2,3,4 |
13 |
13 | |
Quản trị kinh doanh (Du lịch) khối A |
A |
15 |
|
|
Quản trị kinh doanh (Du lịch) khối |
D1,2,3,4 |
15 |
|
|
Phân hiệu ĐH Huế tại Quảng Trị | ||||
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
A |
13 |
13 |
47 |
B |
14 |
14 | ||
Kỹ thuật trắc địa - Bản đồ |
A |
13 |
13 |
60 |
Hệ CĐ của ĐH Nông lâm | ||||
Trồng trọt |
A |
10 |
|
45 |
B |
11 |
| ||
Chăn nuôi - Thú y |
A |
10 |
|
45 |
B |
11 |
| ||
Nuôi trồng thủy sản |
A |
10 |
|
45 |
B |
11 |
| ||
Quản lý đất đai |
A |
10 |
|
44 |
Công nghiệp và công trình nông thôn |
A |
10 |
|
50 |
Ngoài ra, ĐH Huế còn tuyển sinh các ngành liên kết đào tạo với ĐH Phú Yên, An Giang và CĐ Sư phạm Tây Ninh tuyển sinh NV1 và xét tuyển NV2.
Ngành đào tạo |
Khối thi |
Điểm NV1 |
Điểm NV2 |
Chỉ tiêu |
ĐH Kinh tế liên kết với ĐH Phú Yên | ||||
Quản trị kinh doanh |
A |
13 |
13 |
45 |
D1,2,3,4 |
13 |
13 | ||
Kế toán |
A |
13 |
13 |
46 |
D1,2,3,4 |
13 |
13 | ||
ĐH Ngoại ngữ liên kết với ĐH Phú Yên | ||||
Tiếng Anh (ngoại ngữ hệ số 2, tổng điểm 3 môn thi chưa nhân hệ số không thấp hơn điểm sàn khối D là 13 điểm) |
D1 |
14 |
14 |
47 |
ĐH Sư phạm liên kết với CĐ Sư phạm Tây Ninh | ||||
SP Kỹ thuật công nghiệp |
A |
13 |
13 |
32 |
SP Hóa học |
A |
13 |
13 |
24 |
SP Sinh học |
B |
14 |
14 |
28 |
SP Kỹ thuật nông lâm |
B |
14 |
14 |
34 |
ĐH Sư phạm liên kết với ĐH An Giang | ||||
Giáo dục chính trị - Giáo dục quốc phòng |
C |
15 |
|
|
Tiến Dũng