Trường dành 760 chỉ tiêu NV2 hệ đại học cho thí sinh có điểm thi cao hơn điểm NV1 của ngành tương ứng từ 0,5 đến 3 điểm; và 600 chỉ tiêu NV2 hệ cao đẳng cho thí sinh có điểm 10-14.
Những ngành có dấu (*) là ngành có môn lấy hệ số 2.
STT |
Ngành |
Khối |
Điểm NV1 |
Điểm NV2 |
Chỉ tiêu |
1 |
Tin học ứng dụng |
A |
13,5 |
14,5 |
120 |
2 |
Điện tử - Thông tin |
A |
13,5 |
14,5 |
170 |
3 |
Công nghệ sinh học |
A |
13,5 |
14,5 |
60 |
4 |
B |
17 |
18 |
100 | |
5 |
Kế toán |
D1 |
16 |
|
|
6 |
Quản trị Kinh doanh |
D1 |
15 |
|
|
7 |
QTKD Du lịch Khách sạn (*) |
D1 |
19 |
22 |
30 |
8 |
Hướng dẫn du lịch (*) |
D1 |
19 |
20 |
100 |
9 |
Tài chính – Ngân hàng |
A |
16 |
|
|
10 |
D1 |
16,5 |
|
| |
11 |
Tiếng Anh (*) |
D1 |
18,5 |
21,5 |
40 |
12 |
Tiếng Trung (*) |
D1 |
19 |
|
|
13 |
Luật Kinh tế - Quốc tế |
A |
13,5 |
14 |
100 |
14 |
D1 |
13,5 |
14 |
40 | |
15 |
Mỹ thuật Công nghiệp (*) |
H |
34,5 |
|
|
16 |
Kiến trúc (*) |
V |
21,5 |
|
|
Dưới đây là điểm xét tuyển vào hệ cao đẳng dành cho học sinh phổ thông KV3, các khu vực và đối tượng ưu tiên khác tương ứng giảm 0,5 và 1 điểm. Căn cứ điểm thi (tính cả điểm ưu tiên) trường sẽ xét tuyển lấy đủ chỉ tiêu theo điểm từ cao xuống thấp.
Ngành |
Khối |
Chỉ tiêu |
Điểm sàn nộp hồ sơ |
Ngành Tin học ứng dụng |
A |
100 |
10 |
Ngành Điện tử Thông tin |
A |
100 |
10 |
Ngành Công nghệ sinh học |
A |
100 |
10
|
B |
|
12 | |
Ngành Kế toán |
D1 |
100 |
10 |
Ngành Tiếng Anh (hệ số 2) |
D1 |
100 |
14 |
Ngành Thời trang |
H |
50 |
Chỉ xét tuyển thí sinh dự thi khối H vào trường đạt 31 điểm trở lên (Vẽ hình họa và Bố cục màu hệ số 2) |
Ngành Trang trí Nội ngoại thất |
H |
50 |
Tiến Dũng