Fiat Albea và nội thất. Ảnh: Thành Lê |
Mekong là công ty sản xuất và phân phối các hiệu xe Fiat, Ssangyong và Iveco. Trước đây, ở trong nước hiện chỉ có một chiếc sedan Fiat duy nhất là Siena, với 3 phiên bản khác nhau. Giá Siena HLX cao nhất nhưng cũng chỉ gần 21.500 USD. Vì vậy, nhiều ý kiến đánh giá rằng mức giá 29.000 USD là khá cao, trong khi bản thân Fiat lại không phải là một thương hiệu nổi tiếng về xe sang trọng. Tuy nhiên, ông Nguyễn Văn Cường, Giám đốc kinh doanh công ty cổ phần dịch vụ ôtô Quốc tế, một đại lý của Mekong, lại khẳng định điều ngược lại. Theo ông Cường, Fiat đang nỗ lực làm mới hình ảnh về nhãn hiệu này, biến nó từ một hiệu xe giá rẻ như thị trường trong nước vẫn quan niệm, thành một hiệu xe có chất lượng cao cấp.
Chính vì lý do này, theo ông Cường, Fiat Albea có nhiều điểm nổi trội cả ở nội, ngoại thất, và xứng đáng đứng hàng đầu ở dòng xe hạng trung, lắp máy 1,6 lít. Điểm đầu tiên mà ông Cường nêu ra là kiểu dáng bên ngoài do studio của nhà thiết kế nổi tiếng người Italy Giorgio Giugiaro chịu trách nhiệm. Không quá nổi bật nhưng so với Fiat Siena, chiếc xe trông thanh thoát hơn, bớt được những nét cục mịch ở cản trước và sau.
Nội thất xe bọc da thay vì chất liệu nỉ như đa phần các ôtô có giá dưới 30.000 USD ở Việt Nam. Dàn CD 6 đĩa, sấy kính, đèn báo phanh gắn ở mép trên kính sau, túi khí an toàn dành cho lái xe, ghế lái điều chỉnh độ cao và ghế sau có thể gập từng phần là những chi tiết đáng chú ý khác. Kích thước rộng và dài hơn Siena mỗi chiều chừng 8 cm, cao hơn khoảng 4 cm, cũng giúp cho các chuyên gia có nhiều không gian hơn để bố trí nội thất một cách hợp lý.
Động cơ 1,6 lít của xe đáp ứng được tiêu chuẩn EURO III về khí thải. Tuy cần thiết nhưng đây chưa phải là một trong những điều có thể hấp dẫn khách hàng trong nước. Nhưng sự quan tâm sẽ lớn hơn khi biết rằng Albea không chỉ được trang bị hệ thống chống bó cứng phanh ABS (Anti-lock Braking System) mà còn cả hệ thống phân bố lực phanh điện tử EBD (Electronic Brakeforce Distribution).
Thông số kỹ thuật Fiat Albea | |
Dài/rộng/cao (mm) | 4.186/1.703/1.489 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.439 |
Trọng lượng không tải (kg) | 1.100 |
Kiểu động cơ | 4 xi-lanh thẳng hàng |
Dung tích (cc) | 1.596 |
Công suất (mã lực/vòng/phút) | 103/5.750 |
Mô-men xoắn cực đại (Nm/vòng/phút) | 145/4.000 |
Hộp số | Tay 5 cấp |
Tốc độ tối đa | 184 km/h |
Giá (USD) | 29.000 |
X.O.