
Cầu thủ xếp thứ 15: Alessane Plea, đội Nice, 21 lần dứt điểm, 10 lần dứt điểm hướng khung thành, 3 bàn thắng, 7 trận
Cầu thủ xếp thứ 15: Alessane Plea, đội Nice, 21 lần dứt điểm, 10 lần dứt điểm hướng khung thành, 3 bàn thắng, 7 trận

14: Andros Townsend, đội Crystal Palace, 21 lần dứt điểm, 6 lần dứt điểm hướng khung thành, 1 bàn thắng, 6 trận
14: Andros Townsend, đội Crystal Palace, 21 lần dứt điểm, 6 lần dứt điểm hướng khung thành, 1 bàn thắng, 6 trận

13: Kevin De Bruyne, đội Manchester City, 21 lần dứt điểm, 8 lần dứt điểm hướng khung thành, 2 bàn thắng, 6 trận
13: Kevin De Bruyne, đội Manchester City, 21 lần dứt điểm, 8 lần dứt điểm hướng khung thành, 2 bàn thắng, 6 trận
12: Mevlut Erdinc, đội Metz, 22 lần dứt điểm, 9 lần dứt điểm hướng khung thành, 6 bàn thắng, 7 trận

11: Michail Antonio, đội West Ham, 22 lần dứt điểm, 8 lần dứt điểm hướng khung thành, 5 bàn thắng, 6 trận
11: Michail Antonio, đội West Ham, 22 lần dứt điểm, 8 lần dứt điểm hướng khung thành, 5 bàn thắng, 6 trận

10: Ciro Immobile, đội Lazio, 22 lần dứt điểm, 7 lần dứt điểm hướng khung thành, 2 bàn thắng, 6 trận
10: Ciro Immobile, đội Lazio, 22 lần dứt điểm, 7 lần dứt điểm hướng khung thành, 2 bàn thắng, 6 trận
9: Edinson Cavani, đội PSG, 23 lần dứt điểm, 10 lần dứt điểm hướng khung thành, 6 bàn thắng, 6 trận

8: Karl Toko Ekambi, đội Angers, 24 lần dứt điểm, 7 lần dứt điểm hướng khung thành, 2 bàn thắng, 7 trận
8: Karl Toko Ekambi, đội Angers, 24 lần dứt điểm, 7 lần dứt điểm hướng khung thành, 2 bàn thắng, 7 trận

7: Philippe Coutinho, đội Liverpool, 25 lần dứt điểm, 9 lần dứt điểm hướng khung thành, 3 bàn thắng, 6 trận
7: Philippe Coutinho, đội Liverpool, 25 lần dứt điểm, 9 lần dứt điểm hướng khung thành, 3 bàn thắng, 6 trận
6: Mauro Icardi, đội Inter, 25 lần dứt điểm, 8 lần dứt điểm hướng khung thành, 6 bàn thắng, 6 trận

5: Robert Lewandowski, đội Bayern Munich, 27 lần dứt điểm, 11 lần dứt điểm hướng khung thành, 5 bàn thắng, 5 trận
5: Robert Lewandowski, đội Bayern Munich, 27 lần dứt điểm, 11 lần dứt điểm hướng khung thành, 5 bàn thắng, 5 trận

4: Bafetimbi Gomis, đội Marseille, 28 lần dứt điểm, 15 lần dứt điểm hướng khung thành, 5 bàn thắng, 7 trận
4: Bafetimbi Gomis, đội Marseille, 28 lần dứt điểm, 15 lần dứt điểm hướng khung thành, 5 bàn thắng, 7 trận

3: Lionel Messi, đội Barcelona, 28 lần dứt điểm, 11 lần dứt điểm hướng khung thành, 4 bàn thắng, 5 trận
3: Lionel Messi, đội Barcelona, 28 lần dứt điểm, 11 lần dứt điểm hướng khung thành, 4 bàn thắng, 5 trận

2: Zlatan Ibrahimovic, đội Manchester United, 32 lần dứt điểm, 10 lần dứt điểm hướng khung thành, 4 bàn thắng, 6 trận
2: Zlatan Ibrahimovic, đội Manchester United, 32 lần dứt điểm, 10 lần dứt điểm hướng khung thành, 4 bàn thắng, 6 trận
1: Edin Džeko, đội Roma, 35 lần dứt điểm, 16 lần dứt điểm hướng khung thành, 4 bàn thắng, 6 trận
Thúy An