Mùa trước, ĐTLA (phải) lập kỷ lục thua đậm nhất lịch sử V-League trên sân Vinh và mùa này, họ lập kỷ lục không thắng suốt 11 vòng đầu tiên. Ảnh: Trường Huy. |
Trước khi diễn ra trận đấu với SLNA, "Gạch" là đồng sở hữu kỷ lục không thắng sau 10 vòng đấu đầu tiên cùng với An Giang (năm 2014) và Khánh Hòa (năm 2001). Trong khi An Giang chưa kịp thi đấu trận thứ 11 ở mùa giải này thì ĐTLA kịp ghi tên vào lịch sử với trận không thắng tiếp theo.
Đây là trận đấu mà chủ nhà SLNA có phong độ rất kém. Trong số bốn bàn được ghi, đội khách góp đến ba bàn, trong đó một lần "ghi hộ" đội chủ nhà sau pha đá phản ở Thanh Giang ở phút 21. Bàn còn lại của SLNA được ghi công cho tiền vệ Trần Phi Sơn ở phút 49 nhưng đây cũng là pha sút bóng bật chân hậu vệ ĐTLA khiến thủ môn Tiến Phong bay sai hướng.
Vòng 12 | |
|
Trước khi Thanh Giang đá phản lưới ở phút 21, SLNA thi đấu rất chật vật và bế tắc trước đội khách đang khủng hoảng lực lượng. Pha ghi bàn trên cũng chẳng làm lối chơi của đội bóng xứ Nghệ khởi sắc hơn. Đến phút 45, từ pha đỡ bóng lỗi của tiền vệ Hoàng Thịnh (SLNA), tiền đạo Danny Davids tận dụng chuyền bóng như đặt cho Hoài Nam đệm bóng cân bằng tỷ số 1-1.
Đầu hiệp hai, Phi Sơn nâng tỷ số lên 2-1 nhưng SLNA không giữ được chiến thắng đến cuối trận do để cho trung vệ Thanh Giang đánh đầu cân bằng tỷ số 2-2 ở phút bù giờ thứ tư. Trước đó hai phút, trung vệ Mạnh Hùng phải nhận thẻ vàng thứ hai khiến SLNA phải chơi thiếu người.
Trận hòa không đủ để ĐTLA thoát khỏi chuỗi trận không thắng từ đầu mùa giải. Trong ngày 14/4, An Giang có thể san bằng kỷ lục mới của ĐTLA nếu không thắng Hà Nội T&T ở trận đấu muộn vòng 12 V-League.
TT | Đội bóng | Trận | T | H | B | BT | BB | HS | Điểm |
1 | Bình Dương | 11 | 7 | 2 | 2 | 30 | 15 | 15 | 23 |
2 | Thanh Hóa | 10 | 7 | 2 | 1 | 15 | 14 | 1 | 23 |
3 | Đồng Nai | 11 | 5 | 4 | 2 | 26 | 16 | 10 | 19 |
4 | Than Quảng Ninh | 11 | 5 | 2 | 4 | 20 | 18 | 2 | 17 |
5 | Hà Nội T&T | 7 | 5 | 0 | 2 | 23 | 13 | 10 | 15 |
6 | Đà Nẵng | 10 | 4 | 3 | 3 | 17 | 14 | 3 | 15 |
7 | SLNA | 9 | 4 | 1 | 4 | 16 | 12 | 4 | 13 |
8 | HAGL | 10 | 3 | 4 | 3 | 20 | 19 | 1 | 13 |
9 | Hải Phòng | 11 | 3 | 4 | 4 | 15 | 17 | -2 | 13 |
10 | Quảng Nam | 11 | 4 | 1 | 6 | 20 | 31 | -11 | 13 |
11 | Ninh Bình | 8 | 1 | 4 | 3 | 14 | 19 | -5 | 7 |
12 | ĐTLA | 11 | 0 | 5 | 6 | 13 | 28 | -15 | 5 |
13 | An Giang | 10 | 0 | 2 | 8 | 5 | 18 | -13 | 2 |