Điểm chuẩn từng ngành của ĐH Vinh như sau:
TT |
Tên ngành |
Khối |
Điểm chuẩn |
Ghi chú |
1. |
Sư phạm Toán học |
A |
21.0 |
|
2. |
Sư phạm Tin học |
A |
15.0 |
|
3. |
Sư phạm Vật lý |
A |
17.0 |
|
4. |
Sư phạm Hoá học |
A |
21.0 |
|
5. |
Sư phạm Sinh học |
B |
17.0 |
|
6. |
Giáo dục Thể chất |
T |
22.0 |
Điểm môn Năng khiếu nhân hệ số 2; Điểm trung bình 2 môn Toán, Sinh 5 HK hệ số 1 |
7. |
Giáo dục Chính trị |
A |
15.0 |
|
C |
15.0 |
|||
D1 |
15.0 |
|||
8. |
Sư phạm Ngữ văn |
C |
17.5 |
|
9. |
Sư phạm Lịch sử |
C |
15.0 |
|
10. |
Sư phạm Địa lý |
C |
15.0 |
|
11. |
Giáo dục Mầm non |
M |
21.5 |
Điểm môn Năng khiếu nhân hệ số 2; Điểm trung bình 2 môn Toán, Văn 5 HK hệ số 1 |
12. |
Quản lý Giáo dục |
A |
14.0 |
|
C |
14.0 |
|||
D1 |
13.5 |
|||
13. |
Công tác xã hội |
C |
14.0 |
|
14. |
Việt Nam học (chuyên ngành Du lịch) |
C |
14.0 |
|
D1 |
14.0 |
|||
15. |
Văn học |
C |
14.0 |
|
16. |
Lịch sử |
C |
17.0 |
|
17. |
Luật |
A |
16.0 |
|
A1 |
16.0 |
|||
C |
16.0 |
|||
18. |
Giáo dục Tiểu học |
A |
20.0 |
|
C |
20.0 |
|||
D1 |
19.0 |
|||
19. |
Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa |
A |
14.0 |
|
A1 |
14.5 |
|||
20. |
Quản lý Tài nguyên và Môi trường |
A |
14.0 |
|
B |
14.0 |
|||
21. |
Khoa học Môi trường |
B |
14.0 |
|
22. |
Công nghệ thông tin |
A |
16.0 |
|
A1 |
15.0 |
|||
23. |
Sinh học |
B |
19.0 |
|
24. |
Kỹ thuật Điện tử truyền thông |
A |
14.0 |
|
A1 |
14.0 |
|||
25. |
Sư phạm Tiếng Anh |
D1 |
24.0 |
Điểm môn Tiếng Anh đã nhân hệ số 2 |
26. |
Kỹ thuật Xây dựng |
A |
16.0 |
|
A1 |
16.0 |
|||
27. |
Quản lý đất đai |
A |
13.0 |
|
B |
15.0 |
|||
28. |
Tài chính ngân hàng |
A |
15.0 |
|
A1 |
15.0 |
|||
D1 |
15.0 |
|||
29. |
Kế toán |
A |
17.0 |
|
A1 |
17.0 |
|||
D1 |
17.0 |
|||
30. |
Quản trị kinh doanh |
A |
15.0 |
|
A1 |
15.0 |
|||
D1 |
15.0 |
|||
31. |
Kinh tế đầu tư |
A |
15.0 |
|
A1 |
15.0 |
|||
D1 |
15.0 |
|||
32. |
Hoá học |
A |
14.5 |
|
33. |
Ngôn ngữ Anh |
D1 |
20.0 |
Điểm môn Tiếng Anh đã nhân hệ số 2 và tổng điểm chưa nhân hệ số (kể cả khu vực, đối tượng ưu tiên) phải đạt từ 13.0 trở lên |
34. |
Khoa học máy tính |
A |
13.0 |
|
35. |
Chính trị học |
C |
14.0 |
|
36. |
Toán học |
A |
18.5 |
|
37. |
Công nghệ thực phẩm |
A |
15.0 |
|
38. |
Vật lý |
A |
16.5 |
|
39. |
Kinh tế nông nghiệp |
A |
13.0 |
|
B |
14.0 |
|||
D1 |
13.5 |
|||
40. |
Kỹ thuật Công trình giao thông |
A |
14.5 |
|
A1 |
14.5 |
|||
41. |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
A |
14.0 |
|
A1 |
14.0 |
|||
42. |
Công nghệ kỹ thuật hóa học |
A |
14.0 |
|
43. |
Báo chí |
C |
15.0 |
|
D1 |
14.0 |
|||
44. |
Quản lý văn hóa |
A |
14.5 |
|
C |
14.0 |
|||
D1 |
15.0 |
|||
45. |
Luật kinh tế |
A |
15.0 |
|
A1 |
15.0 |
|||
C |
16.0 |
|||
D1 |
16.0 |
|
ĐH Mỏ địa chất lấy điểm chuẩn cao nhất là 18 vào khoa dầu khí. Các khoa còn lại điểm chuẩn dao động từ 14 đến 16 điểm. Chi tiết như sau:


Kiều Trinh