ĐH Hàng Hải không tuyển NV2. Điểm trúng tuyển cho các ngành như sau:
![]() |
![]() |
[Caption] |
Thí sinh đạt điểm sàn nhóm nhưng không đạt điểm chuẩn chuyên ngành thì vẫn trúng tuyển vào nhóm đó và được nhà trường gửi giấy triệu tập trúng tuyển. Thí sinh đăng ký vào chuyên ngành có chỉ tiêu còn thiếu. Nhà trường xét tuyển chương trình tiên tiến cho hai chuyên ngành Kinh tế hàng hải và Toàn cầu hóa, Kinh doanh quốc tế và Logistics đối với thí sinh được điểm trên sàn, có xét tuyển tiếng Anh đầu vào.
ĐH Y Hải Phòng có điểm trúng tuyển năm 2013 như sau:
Mã ngành đào tạo | Ngành đào tạo | Điểm chuẩn |
D720101 | Bác sỹ đa khoa | 25.5 |
D720601 | Bác sỹ Răng Hàm Mặt | 22 |
D720302 | Bác sỹ Y học dự phòng | 21.5 |
D720501 | Cử nhân Điều dưỡng | 22.5 |
D720303 | Cử nhân Kỹ thuật y học | 22.5 |
D720401 | Dược sỹ Đại học |
24.5 |
ĐH Hải Phòng có điểm trúng tuyển nguyện vọng 1 hệ chính quy năm 2013 như sau:
STT |
Ngành |
Mã ngành |
Khối thi |
Điểm trúng tuyển |
---|---|---|---|---|
I |
Đào tạo trình độ đại học |
|||
A/ Các ngành đào tạo đại học sư phạm |
||||
|
Giáo dục Mầm non |
D140201 |
M |
16,0 |
|
Giáo dục Tiểu học |
D140202 |
A |
14,0 |
C |
14,0 |
|||
D1 |
14,5 |
|||
|
Giáo dục Chính trị |
D140205 |
A |
13,0 |
C |
14,0 |
|||
D1 |
13,5 |
|||
|
Giáo dục Thể chất (*) |
D140206 |
T |
19,0 |
|
ĐHSP Toán (THPT) |
D140209 |
A |
15,5 |
A1 |
15,5 |
|||
|
ĐHSP Vật lý (THPT) |
D140211 |
A |
13,0 |
A1 |
13,0 |
|||
|
ĐHSP Hoá học (THPT) |
D140212 |
A |
15,0 |
B |
16,0 |
|||
|
ĐHSP Ngữ văn |
D140217 |
C |
14,0 |
|
ĐHSP Địa lí |
D140219 |
C |
14,0 |
|
ĐHSP Tiếng Anh (*) |
D140231 |
D1 |
19,0 |
B/ Các ngành đào tạo đại học (ngoài sư phạm) |
||||
|
Cử nhân Việt Namhọc |
D220113 |
C |
14,0 |
D1 |
13,5 |
|||
|
Cử nhân Lịch sử |
D220310 |
C |
14,0 |
|
Cử nhân Văn học |
D220330 |
C |
14,0 |
|
Cử nhân Kinh tế |
D310101 |
A |
13,0 |
A1 |
13,0 |
|||
D1 |
13,5 |
|||
|
Cử nhân Quản trị Kinh doanh |
D340101 |
A |
13,0 |
A1 |
13,0 |
|||
D1 |
13,5 |
|||
|
Cử nhân Tài chính Ngân hàng |
D340201 |
A |
13,0 |
A1 |
13,0 |
|||
D1 |
13,5 |
|||
|
Cử nhân Kế toán |
D340301 |
A |
14,0 |
A1 |
14,0 |
|||
D1 |
14,5 |
|||
|
Công nghệ sinh học |
D420201 |
A |
13,0 |
B |
14,0 |
|||
|
Cử nhân Toán học |
D460101 |
A |
13,0 |
A1 |
13,0 |
|||
|
Truyền thông và mạng máy tính |
D480102 |
A |
13,0 |
A1 |
13,0 |
|||
|
Hệ thống thông tin |
D480104 |
A |
13,0 |
A1 |
13,0 |
|||
|
Công nghệ thông tin |
D480201 |
A |
13,0 |
A1 |
13,0 |
|||
|
Công nghệ kỹ thuật xây dựng |
D510103 |
A |
13,0 |
A1 |
13,0 |
|||
|
Công nghệ chế tạo máy cơ khí |
D510202 |
A |
13,0 |
|
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
D510203 |
A |
13,0 |
|
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
D510301 |
A |
13,0 |
|
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
D520216 |
A |
13,0 |
|
Kiến trúc (*) |
D580102 |
V |
13,0 |
|
Khoa học cây trồng |
D620110 |
A |
13,0 |
B |
14,0 |
|||
|
Nuôi trồng thuỷ sản |
D620301 |
A |
13,0 |
B |
14,0 |
|||
|
Chăn nuôi |
D620105 |
A |
13,0 |
B |
14,0 |
|||
|
Cử nhân Công tác xã hội |
D760101 |
C |
14,0 |
D1 |
13,5 |
|||
|
Ngôn ngữ Tiếng Anh (*) |
D220201 |
D1 |
18,5 |
|
Ngôn ngữ Tiếng Trung (*) |
D220204 |
D1 |
18,5 |
D4 |
18,5 |
|||
II |
Đào tạo trình độ cao đẳng |
|||
|
CĐ Giáo dục mầm non |
C140201 |
M |
11,0 |
|
CĐSP Vật Lí |
C140211 |
A |
10,0 |
A1 |
10,0 |
|||
|
CĐSP Hóa học |
C140212 |
A |
10,0 |
B |
11,0 |
|||
|
CĐSP Ngữ Văn |
C140217 |
C |
11,0 |
|
CĐ Quản trị Kinh doanh |
C340101 |
A |
10,0 |
A1 |
10,0 |
|||
D1 |
10,0 |
|||
|
CĐ Kế toán |
C340301 |
A |
10,0 |
A1 |
10,0 |
|||
D1 |
10,0 |
|||
|
CĐ Quản trị Văn phòng |
C340406 |
C |
11,0 |
D1 |
10,0 |
|||
|
CĐ Công nghệ Kĩ thuật xây dựng |
C510103 |
A |
10,0 |
A1 |
10,0 |
Hoàng Thùy