1. HỌC VIỆN KỸ THUẬT QUÂN SỰ | |||
Thí sinh Nam miền Bắc |
A00, |
27.50 |
Thí sinh mức 27,50 điểm: Tiêu chí phụ 1: Điểm môn Toán ≥ 9,40. Tiêu chí phụ 2: Điểm môn Lý ≥ 9,50. |
Thí sinh Nam miền Nam |
25.25 |
Thí sinh mức 25,25 điểm: Điểm môn Toán ≥ 8,20. |
|
Thí sinh Nữ miền Bắc |
30.00 |
||
Thí sinh Nữ miền Nam |
28.75 |
Thí sinh mức 28,75 điểm: Điểm môn Toán ≥ 9,60. |
|
2. HỌC VIỆN QUÂN Y |
|||
Tổ hợp A00 | |||
Thí sinh Nam miền Bắc |
A00 |
29.00 |
Thí sinh mức 29,00 điểm: Tiêu chí phụ 1: Điểm môn Toán ≥ 9,60. Tiêu chí phụ 2: Điểm môn Lý ≥ 9,00. Tiêu chí phụ 3: Điểm môn Hóa ≥ 9,50. |
Thí sinh Nam miền Nam |
27.25 |
Thí sinh mức 27,25 điểm: Tiêu chí phụ 1: Điểm môn Toán ≥ 8,80. Tiêu chí phụ 2: Điểm môn Lý ≥ 8,75. |
|
Thí sinh Nữ miền Bắc |
29.50 |
||
Thí sinh Nữ miền Nam |
30.00 |
||
Tổ hợp B00 | |||
Thí sinh Nam miền Bắc |
B00 |
27.75 |
Thí sinh mức 27,75 điểm: Điểm môn Sinh ≥ 9,50. |
Thí sinh Nam miền Nam |
27.00 |
Thí sinh mức 27,00 điểm: Điểm môn Sinh ≥ 9,00. |
|
Thí sinh Nữ miền Bắc |
30.00 |
||
Thí sinh Nữ miền Nam |
29.00 |
Thí sinh mức 29,00 điểm: Điểm môn Sinh ≥ 9,00. |
|
3. HỌC VIỆN KHOA HỌC QUÂN SỰ |
|||
a) Ngành Ngôn ngữ Anh | |||
Thí sinh Nam miền Bắc |
D01 |
25.00 |
Thí sinh mức 25,00 điểm: Điểm môn Tiếng Anh ≥ 9,60. |
Thí sinh Nam miền Nam |
23.25 |
||
Thí sinh nữ |
29.00 |
||
b) Ngành Ngôn ngữ Nga | |||
Xét tiếng Anh | |||
Thí sinh Nam miền Bắc |
D01 |
18.25 |
|
Thí sinh nữ |
25.75 |
||
Xét tiếng Nga | |||
Thí sinh Nam miền Bắc |
D02 |
19.50 |
|
Thí sinh nữ |
27.50 |
||
c) Ngành Ngôn ngữ Trung Quốc | |||
Xét tiếng Anh | |||
Thí sinh Nam miền Bắc |
D01 |
18.75 |
|
Thí sinh Nam miền Nam |
17.75 |
||
Thí sinh nữ |
27.75 |
||
Xét tiếng Trung | |||
Thí sinh Nam miền Bắc |
D04 |
23.75 |
|
Thí sinh nữ |
27.25 |
||
d) Ngành Quan hệ Quốc tế | |||
Thí sinh Nam miền Bắc |
D01 |
18.00 |
|
Thí sinh nữ |
26.25 |
||
đ) Ngành Trinh sát Kỹ thuật | |||
Nam miền Bắc |
A00, |
25.50 |
|
Nam miền Nam |
25.50 |
||
4. HỌC VIỆN BIÊN PHÒNG |
|||
a) Ngành Biên phòng | |||
Tổ hợp C00 | |||
Thí sinh Nam miền Bắc |
C00 |
28.50 |
Thí sinh mức 28,50 điểm: Điểm môn Văn ≥ 7,50. |
Thí sinh Nam Quân khu 4 (Quảng Trị và TT-Huế) |
27.25 |
||
Thí sinh Nam Quân khu 5 |
26.75 |
Thí sinh mức 26,75 điểm: Điểm môn Văn ≥ 7,00. |
|
Thí sinh Nam Quân khu 7 |
25.75 |
Thí sinh mức 25,75 điểm: Điểm môn Văn ≥ 7,00. |
|
Thí sinh Nam Quân khu 9 |
C00 |
26.50 |
Thí sinh mức 26,50 điểm: Điểm môn Văn ≥ 5,50. |
Tổ hợp A01 | |||
Thí sinh Nam miền Bắc |
A01 |
24.50 |
|
Thí sinh Nam Quân khu 5 |
23.00 |
||
Thí sinh Nam Quân khu 7 |
23.25 |
||
Thí sinh Nam Quân khu 9 |
19.00 |
||
b) Ngành Luật | |||
Tổ hợp C00 | |||
Thí sinh Nam miền Bắc |
C00 |
28.25 |
Thí sinh mức 28,25 điểm: Điểm môn Văn ≥ 8,00. |
Thí sinh Nam Quân khu 4 (Quảng Trị và TT-Huế) |
27.00 |
Thí sinh mức 27,00 điểm: Điểm môn Văn ≥ 7,00. |
|
Thí sinh Nam Quân khu 5 |
26.50 |
Thí sinh mức 26,50 điểm: Điểm môn Văn ≥ 7,50. |
|
Thí sinh Nam Quân khu 7 |
25.50 |
Thí sinh mức 25,50 điểm: Điểm môn Văn ≥ 7,25. |
|
Thí sinh Nam Quân khu 9 |
25.75 |
Thí sinh mức 25,75 điểm: Tiêu chí phụ 1: Điểm môn Văn ≥ 7,00. Tiêu chí phụ 2: Điểm môn Sử ≥ 9,00. |
|
Tổ hợp A01 | |||
Thí sinh Nam miền Bắc |
A01 |
24.25 |
Thí sinh mức 24,25 điểm: Điểm môn Toán ≥ 7,80. |
Thí sính Nam Quân khu 5 |
22.75 |
||
Thí sinh Nam Quân khu 7 |
22.50 |
Thí sinh mức 22,50 điểm: Điểm môn Toán ≥ 8,60. |
|
Thí sinh Nam Quân khu 9 |
18.50 |
||
5. HỌC VIỆN HẬU CẦN |
|||
Thí sinh Nam miền Bắc |
A00, |
26.25 |
Thí sinh mức 26,25 điểm: Điểm môn Toán ≥ 8,80. |
Thí sinh Nam miền Nam |
24.25 |
Thí sinh mức 24,25 điểm: Tiêu chí phụ 1: Điểm môn Toán ≥ 7,20. Tiêu chí phụ 2: Điểm môn Lý ≥ 8,25. |
|
6. HỌC VIỆN PHÒNG KHÔNG - KHÔNG QUÂN |
|||
a) Ngành Kỹ thuật hàng không | |||
Thí sinh Nam miền Bắc |
A00, |
26.75 |
Thí sinh mức 26,75 điểm: Tiêu chí phụ 1: Điểm môn Toán ≥ 9,40. Tiêu chí phụ 2: Điểm môn Lý ≥ 8,00. |
Thí sinh Nam miền Nam |
23.25 |
Thí sinh mức 23,25 điểm: Điểm môn Toán ≥ 8,20 |
|
b) Ngành Chỉ huy tham mưu PK-KQ | |||
Thí sinh Nam miền Bắc |
A00, |
25.00 |
Thí sinh mức 25,00 điểm: Tiêu chí phụ 1: Điểm môn Toán ≥ 8,40. Tiêu chí phụ 2: Điểm môn Lý ≥ 8,25. |
Thí sinh Nam miền Nam |
21.50 |
Thí sinh mức 21,50 điểm: Điểm môn Toán ≥ 7,00. |
|
7. HỌC VIỆN HẢI QUÂN |
|||
Thí sinh Nam miền Bắc |
A00 |
25.00 |
|
Thí sinh Nam miền Nam |
22.50 |
Thí sinh mức 22,50 điểm: Điểm môn Toán ≥ 7,20. |
|
8. TRƯỜNG SĨ QUAN CHÍNH TRỊ |
|||
Tổ hợp C00 | |||
Thí sinh Nam miền Bắc |
C00 |
28.00 |
Thí sinh mức 28,00 điểm: Tiêu chí phụ 1: Điểm môn Văn ≥ 8,75. Tiêu chí phụ 2: Điểm môn Sử ≥ 8,75. |
Thí sinh Nam miền Nam |
26.50 |
Thí sinh mức 26,50 điểm: Tiêu chí phụ 1: Điểm môn Văn ≥ 7,00. Tiêu chí phụ 2: Điểm môn Sử ≥ 9,00. Tiêu chí phụ 3: Điểm môn Địa ≥ 9,50. |
|
Tổ hợp A00 | |||
Thí sinh Nam miền Bắc |
A00 |
26.50 |
Thí sinh mức 26,50 điểm: Điểm môn Toán ≥ 8,20. |
Thí sinh Nam miền Nam |
23.00 |
||
Tổ hợp D01 | |||
Thí sinh Nam miền Bắc |
D01 |
20.00 |
|
Thí sinh Nam miền Nam |
18.00 |
||
9. TRƯỜNG SĨ QUAN LỤC QUÂN 1 |
|||
Thí sinh Nam |
A00, |
25.50 |
Thí sinh mức 25,50 điểm: Tiêu chí phụ 1: Điểm môn Toán ≥ 7,60. Tiêu chí phụ 2: Điểm môn Lý ≥ 8,00. |
10. TRƯỜNG SĨ QUAN LỤC QUÂN 2 |
|||
Thí sinh Nam Quân khu 4 (Quảng Trị và TT-Huế) |
A00 |
23.50 |
Thí sinh mức 23,50 điểm: Điểm môn Toán ≥ 8,60. |
Thí sinh Nam Quân khu 5 |
24.00 |
Thí sinh mức 24,00 điểm: Tiêu chí phụ 1: Điểm môn Toán ≥ 7,20. Tiêu chí phụ 2: Điểm môn Lý ≥ 9,00. |
|
Thí sinh Nam Quân khu 7 |
23.25 |
Thí sinh mức 23,25 điểm: Điểm môn Toán ≥ 7,60. |
|
Thí sinh Nam Quân khu 9 |
23.75 |
Thí sinh mức 23,75 điểm: Điểm môn Toán ≥ 8,20. |
|
11. TRƯỜNG SĨ QUAN PHÁO BINH |
|||
Thí sinh Nam miền Bắc |
A00 |
24.25 |
Thí sinh mức 24,25 điểm: Điểm môn Toán ≥ 8,80. |
Thí sinh Nam miền Nam |
20.25 |
Thí sinh mức 20,25 điểm: Điểm môn Toán ≥ 7,20. |
|
12. TRƯỜNG SĨ QUAN CÔNG BINH |
|||
Thí sinh Nam miền Bắc |
A00, |
23.50 |
Thí sinh mức 23,50 điểm: Điểm môn Toán ≥ 8,00 |
Thí sinh Nam miền Nam |
22.00 |
Thí sinh mức 22,00 điểm: Tiêu chí phụ 1: Điểm môn Toán ≥ 6,80. Tiêu chí phụ 2: Điểm môn Lý ≥ 6,75. Tiêu chí phụ 3: Điểm môn Hóa (tiếng Anh) ≥ 7,00. |
|
13. TRƯỜNG SĨ QUAN THÔNG TIN |
|||
Thí sinh Nam miền Bắc |
A00, |
24.50 |
Thí sinh mức 24,50 điểm: Tiêu chí phụ 1: Điểm môn Toán ≥ 7,80. Tiêu chí phụ 2: Điểm môn Lý ≥ 8,25. |
Thí sinh Nam miền Nam |
23.50 |
Thí sinh mức 23,50 điểm: Điểm môn Toán ≥ 7,60. |
|
14. TRƯỜNG SĨ QUAN KHÔNG QUÂN |
|||
Sĩ quan CHTM Không quân | |||
Thí sinh Nam miền Bắc |
A00 |
22.75 |
Thí sinh mức 22,75 điểm: Điểm môn Toán ≥ 8,20. |
Thí sinh Nam miền Nam |
19.25 |
||
15. TRƯỜNG SĨ QUAN TĂNG THIẾT GIÁP |
|||
Thí sinh Nam miền Bắc |
A00 |
24.50 |
Thí sinh mức 24,50 điểm: Tiêu chí phụ 1: Điểm môn Toán ≥ 8,60. Tiêu chí phụ 2: Điểm môn Lý ≥ 7,25. |
Thí sinh Nam miền Nam |
17.50 |
Thí sinh mức 17,50 điểm: Tiêu chí phụ 1: Điểm môn Toán ≥ 5,20. Tiêu chí phụ 2: Điểm môn Lý ≥ 5,50. Tiêu chí phụ 3: Điểm môn Hóa ≥ 5,75. |
|
16. TRƯỜNG SĨ QUAN ĐẶC CÔNG |
|||
Thí sinh Nam miền Bắc |
A00, |
23.25 |
|
Thí sinh Nam miền Nam |
21.75 |
Thí sinh mức 21,75 điểm: Tiêu chí phụ 1: Điểm môn Toán ≥ 7,20. Tiêu chí phụ 2: Điểm môn Lý ≥ 7,75. |
|
17. TRƯỜNG SĨ QUAN PHÒNG HOÁ |
|||
Thí sinh Nam miền Bắc |
A00 |
23.75 |
Thí sinh mức 23,75 điểm: Điểm môn Hóa ≥ 7,75. |
Thí sinh Nam miền Nam |
17.50 |
||
18. TRƯỜNG SĨ QUAN KỸ THUẬT QUÂN SỰ |
|||
Thí sinh Nam miền Bắc |
A00, |
26.25 |
Thí sinh mức 26,25 điểm: Tiêu chí phụ 1: Điểm môn Toán ≥ 9,00. Tiêu chí phụ 2: Điểm môn Lý ≥ 7,75. Tiêu chí phụ 3: Điểm môn Hóa (tiếng Anh) ≥ 8,50. |
Thí sinh Nam miền Nam |
25.50 |
Thí sinh mức 25,50 điểm: Điểm môn Toán ≥ 8,40. |