Sau ngày 24/7 các trường chưa lấy đủ chỉ tiêu sẽ xét thêm vào lớp bán công đối với những học sinh chưa đỗ bất cứ trường nào.
|
Trường |
Nguyện vọng 1 |
Nguyện vọng 2 |
Nguyện vọng 3 |
Nguyện vọng 4 |
|
Bùi Thị Xuân |
54,0 |
56,0 |
50,0 |
50,5 |
|
Trưng Vương |
52,0 |
52,5 |
47,5 |
49,0 |
|
Thalmann |
37,5 |
38,0 | ||
|
Giồng Ông Tố |
42,0 |
43,0 |
25,0 |
25,0 |
|
Cấp II-III Thủ Thiêm |
37,5 |
39,0 |
34,0 |
36,0 |
|
Lê Quý Đôn |
53,5 |
54,5 |
48,5 |
50,0 |
|
Nguyễn Thị Minh Khai |
55,5 |
55,5 |
50,0 |
50,0 |
|
Lê Thị Hồng Gấm |
45,0 |
47,0 |
34,5 |
36,5 |
|
Marie Curie |
42,5 |
43,0 | ||
|
Cấp II-III Nguyễn Thị Diệu |
25,0 |
25,0 | ||
|
Nguyễn Trãi |
45,5 |
47,0 |
41,5 |
43,0 |
|
Hùng Vương |
52,5 |
54,0 |
47,0 |
49,0 |
|
Cấp II-III Trần Hữu Trang |
25,0 |
25,0 | ||
|
Trần Khai Nguyên |
39,5 |
40,5 | ||
|
Thực hành ĐH SP |
51,5 |
53,5 |
48,5 |
50,0 |
|
Mạc Đĩnh Chi |
50,5 |
50,5 |
40,5 |
40,5 |
|
Bình Phú |
43,5 |
45,0 |
37,5 |
39,0 |
|
Lê Thánh Tôn |
42,0 |
43,5 |
38,0 |
40,0 |
|
Cấp II-III Ngô Quyền |
40,5 |
41,5 |
34,0 |
36,0 |
|
Lương Văn Can |
41,0 |
41,5 |
25,0 |
25,0 |
|
Ngô Gia Tự |
35,5 |
37,0 |
25,0 |
25,0 |
|
Phường 5, Q.3 |
25,0 |
26,0 |
25,0 |
25,0 |
|
Nguyễn Huệ |
42,5 |
44,5 |
37,5 |
39,5 |
|
Phước Long |
37,0 |
38,0 |
34,0 |
36,0 |
|
Nguyễn Khuyến |
49,0 |
50,0 |
42,0 |
43,5 |
|
Nguyễn Du |
50,5 |
51,0 |
43,0 |
44,5 |
|
Nguyễn An Ninh |
28,0 |
30,0 | ||
|
Cấp II-III Sương Nguyệt Anh |
25,0 |
25,0 | ||
|
Cấp II-III Diên Hồng |
25,0 |
25,0 | ||
|
Nguyễn Hiền |
48,5 |
49,0 |
44,0 |
45,5 |
|
Nam Kỳ Khởi Nghĩa |
30,5 |
32,0 | ||
|
Cấp II-III Thạnh Lộc |
40,0 |
42,0 |
33,0 |
35,0 |
|
Hiệp Thành Q.12 |
44,0 |
46,0 |
39,5 |
41,0 |
|
Cấp II-III An Lạc |
43,0 |
45,0 |
29,0 |
31,0 |
|
Bình Chánh |
40,0 |
41,0 |
37,0 |
37,5 |
|
Cấp II-III Đa Phước |
37,0 |
38,5 |
32,0 |
33,5 |
|
Cấp II-III Lê Minh Xuân |
39,5 |
41,0 |
38,0 |
38,0 |
|
Gia Định |
51,0 |
53,0 |
43,5 |
45,5 |
|
Phan Đăng Lưu |
49,0 |
49,5 |
43,5 |
45,0 |
|
Thanh Đa |
44,0 |
44,0 |
39,5 |
41,0 |
|
Võ Thị Sáu |
51,5 |
52,0 |
40,5 |
42,0 |
|
Hoàng Hoa Thám |
40.0 |
42,0 | ||
|
An Nhơn Tây |
38.0 |
39,5 |
37,0 |
39,0 |
|
Củ Chi |
48,0 |
49,5 |
42,5 |
43,0 |
|
Quang Trung |
40,5 |
42,5 |
37,0 |
38,5 |
|
Trung Phú |
45,5 |
47,0 |
42,0 |
44,0 |
|
Trung Lập Thượng |
28,0 |
30,0 |
||
|
Cấp II-III Bình Khánh |
25,0 |
25,0 |
||
|
Cấp II-III Cần Thạnh |
25,0 |
25,0 |
||
|
Gò Vấp |
51,5 |
53,0 |
45,5 |
47,0 |
|
Nguyễn Công Trứ |
54,5 |
56,5 |
49,0 |
49,5 |
|
Nguyễn Trung Trực |
25,0 |
25,0 | ||
|
Lý Thường Kiệt |
47,5 |
49,5 |
43,5 |
44,0 |
|
Nguyễn Hữu Cầu |
52,0 |
54,0 |
44,0 |
46,0 |
|
Bà Điểm |
44,5 |
46,0 |
41,5 |
41,5 |
|
Cấp II-III Long Thới |
25,0 |
25,0 |
||
|
Phú Nhuận |
52,0 |
52,5 |
48,0 |
48,0 |
|
Hàn Thuyên |
25,0 |
25,0 | ||
|
Nguyễn Thượng Hiền |
55,5 |
55,5 |
||
|
Nguyễn Chí Thanh |
46,0 |
48,0 |
41,5 |
43,5 |
|
Trần Phú |
49,0 |
50,0 |
43,5 |
44,5 |
|
Nguyễn Thái Bình |
31,5 |
33,5 | ||
|
Phân hiệu THKT Lý Tự Trọng |
38,0 |
39,0 | ||
|
Tân Bình |
44,0 |
45,5 |
38,5 |
40,5 |
|
Nguyễn Hữu Huân |
52,0 |
54,0 |
42,0 |
44,0 |
|
Thủ Đức |
46,0 |
47,5 |
41,0 |
41,5 |
|
Tam Phú |
42,0 |
44,0 |
25,0 |
25,0 |