Đại học Hàng hải
Ngành Đào tạo |
Mã số |
Điểm xét tuyển | |||
HS phổ thông |
KV2NT |
ƯT2 |
ƯT1 | ||
Điều khiển tàu biển |
101 |
15,0 |
14,0 |
13,0 |
12,0 |
Khai thác máy tàu thuỷ |
102 |
14,0 |
13,0 |
12,0 |
11,0 |
Điện tàu thuỷ |
103 |
14,0 |
13,0 |
12,0 |
11,0 |
Điện tử Viễn Thông |
104 |
15,0 |
14,0 |
13,0 |
12,0 |
Điện tự động - Dân dụng & Công nghiệp |
105 |
16,5 |
15,5 |
14,5 |
13,5 |
Thiết kế & sửa chữa máy tàu thuỷ |
106 |
17,5 |
16,5 |
15,5 |
14,5 |
Thiết kế và sửa chữa thân tàu thuỷ |
107 |
17,0 |
16,0 |
15,0 |
14,0 |
Cơ giới hoá xếp dỡ |
108 |
16,0 |
15,0 |
14,0 |
13,0 |
Công trình thuỷ |
109 |
15,5 |
14,5 |
13,5 |
12,5 |
Bảo đảm an toàn hàng hải |
110 |
15,0 |
14,0 |
13,0 |
12,0 |
Xây dựng dân dụng & công nghiệp |
111 |
16,0 |
15,0 |
14,0 |
13,0 |
Công nghệ thông tin |
112 |
16,5 |
15,5 |
14,5 |
13,5 |
Kinh tế vận tải biển |
401 |
16,5 |
15,5 |
14,5 |
13,5 |
Kinh tế ngoại thương |
402 |
15,5 |
14,5 |
13,5 |
12,5 |
Quản trị doanh nghiệp |
403 |
14,5 |
13,5 |
12,5 |
11,5 |
Quản trị tài chính kế toán |
404 |
15,0 |
14,0 |
13,0 |
12,0 |
Quản trị kinh doanh bảo hiểm |
405 |
14,5 |
13,5 |
12,5 |
11,5 |
Đại học Ngoại ngữ - ĐH Quốc Gia Hà Nội
Ngành học |
Khối thi |
Đối tượng |
Khu vực 3 |
Khu vực 2 |
Khu vực 1 | |||
Sư phạm |
Phiên dịch |
Sư phạm |
Phiên dịch |
Sư phạm |
Phiên dịch | |||
Tiếng Anh (701) |
D1 |
HS phổ thông |
28,0 |
25,5 |
26,5 |
24,0 |
||
Đối tượng 09 |
25,5 |
23,0 |
||||||
Ưu tiên 2 |
25,5 |
23,0 |
24,0 |
21,5 |
22,5 |
20,0 | ||
Ưu tiên 1 |
24,0 |
21,5 |
22,5 |
20,0 |
21,0 |
18,5 | ||
Tiếng Nga (702) |
D1 |
HS phổ thông |
24,0 |
22,5 |
||||
Đối tượng 09 |
21,5 |
|||||||
Ưu tiên 2 |
21,5 |
20,0 |
18,5 |
|||||
Ưu tiên 1 |
20,0 |
18,5 |
17,0 |
|||||
D2 |
HS phổ thông |
28,5 |
27,0 |
|||||
Đối tượng 09 |
26,0 |
|||||||
Ưu tiên 2 |
26,0 |
24,5 |
23,0 |
|||||
Ưu tiên 1 |
24,5 |
23,0 |
21,5 |
|||||
D3 |
HS phổ thông |
25,5 |
24,0 |
|||||
Đối tượng 09 |
23,0 |
|||||||
Ưu tiên 2 |
23,0 |
21,5 |
20,0 |
|||||
Ưu tiên 1 |
21,5 |
20,0 |
18,5 |
|||||
Tiếng Pháp (703) |
D3 |
HS phổ thông |
29,0 |
25,5 |
27,5 |
24,0 |
||
Đối tượng 09 |
26,5 |
23,0 |
||||||
Ưu tiên 2 |
26,5 |
23,0 |
25,0 |
21,5 |
23,5 |
20,0 | ||
Ưu tiên 1 |
25,0 |
21,5 |
23,5 |
20,0 |
22,0 |
18,5 | ||
Tiếng Trung (704) |
D1 |
HS phổ thông |
27,0 |
24,5 |
25,5 |
23,0 |
||
Đối tượng 09 |
24,5 |
22,0 |
||||||
Ưu tiên 2 |
24,5 |
22,0 |
23,0 |
20,5 |
21,5 |
19,0 | ||
Ưu tiên 1 |
23,0 |
20,5 |
21,5 |
19,0 |
20,0 |
17,5 | ||
D2 |
HS phổ thông |
33,5 |
30,5 |
32,0 |
29,0 |
|||
Đối tượng 09 |
31,0 |
28,0 |
||||||
Ưu tiên 2 |
31,0 |
28,0 |
29,5 |
26,5 |
28,0 |
25,0 | ||
Ưu tiên 1 |
29,5 |
26,5 |
28,0 |
25,0 |
26,5 |
23,5 | ||
D3 |
HS phổ thông |
29,5 |
26,5 |
28,0 |
25,0 |
|||
Đối tượng 09 |
27,0 |
24,0 |
||||||
Ưu tiên 2 |
27,0 |
24,0 |
25,5 |
22,5 |
24,0 |
21,0 | ||
Ưu tiên 1 |
25,5 |
22,5 |
24,0 |
21,0 |
22,5 |
19,5 | ||
D4 |
HS phổ thông |
29,5 |
26,0 |
28,0 |
24,5 |
|||
Đối tượng 09 |
27,0 |
23,5 |
||||||
Ưu tiên 2 |
27,0 |
23,5 |
25,5 |
22,0 |
24,0 |
20,5 | ||
Ưu tiên 1 |
25,5 |
22,0 |
24,0 |
20,5 |
22,5 |
19,0 | ||
Tiếng Đức (705) |
D1 |
HS phổ thông |
22,0 |
20,5 |
||||
Đối tượng 09 |
19,5 |
|||||||
Ưu tiên 2 |
19,5 |
18,0 |
16,5 | |||||
Ưu tiên 1 |
18,0 |
16,5 |
15,0 | |||||
D2 |
HS phổ thông |
25,0 |
23,5 |
|||||
Đối tượng 09 |
22,5 |
|||||||
Ưu tiên 2 |
22,5 |
21,0 |
19,5 | |||||
Ưu tiên 1 |
21,0 |
19,5 |
18,0 | |||||
D3 |
HS phổ thông |
23,0 |
21,5 |
|||||
Đối tượng 09 |
20,5 |
|||||||
Ưu tiên 2 |
20,5 |
19,0 |
17,5 | |||||
Ưu tiên 1 |
19,0 |
17,5 |
16,0 | |||||
D4 |
HS phổ thông |
24,0 |
22,5 |
|||||
Đối tượng 09 |
21,5 |
|||||||
Ưu tiên 2 |
21,5 |
20,0 |
18,5 | |||||
Ưu tiên 1 |
20,0 |
18,5 |
17,0 | |||||
Tiếng Nhật (706) |
D1 |
HS phổ thông |
22,5 |
21,0 |
||||
Đối tượng 09 |
20,0 |
|||||||
Ưu tiên 2 |
20,0 |
18,5 |
17,0 | |||||
Ưu tiên 1 |
18,5 |
17,0 |
15,5 | |||||
D2 |
HS phổ thông |
27,0 |
25,5 |
|||||
Đối tượng 09 |
24,5 |
|||||||
Ưu tiên 2 |
24,5 |
23,0 |
21,5 | |||||
Ưu tiên 1 |
23,0 |
21,5 |
20,0 | |||||
D3 |
HS phổ thông |
26,5 |
25,0 |
|||||
Đối tượng 09 |
24,0 |
|||||||
Ưu tiên 2 |
24,0 |
22,5 |
21,0 | |||||
Ưu tiên 1 |
22,5 |
21,0 |
19,5 | |||||
D4 |
HS phổ thông |
25,0 |
23,5 |
|||||
Đối tượng 09 |
22,5 |
|||||||
Ưu tiên 2 |
22,5 |
21,0 |
19,5 | |||||
Ưu tiên 1 |
21,0 |
19,5 |
18,0 | |||||
Tiếng Hàn (707) |
D1 |
HS phổ thông |
22,0 |
20,5 |
||||
Đối tượng 09 |
19,5 |
|||||||
Ưu tiên 2 |
19,5 |
18,0 |
16,5 | |||||
Ưu tiên 1 |
18,0 |
16,5 |
15,0 | |||||
D2 |
HS phổ thông |
26,0 |
24,5 |
|||||
Đối tượng 09 |
23,5 |
|||||||
Ưu tiên 2 |
23,5 |
22,0 |
20,5 | |||||
Ưu tiên 1 |
22,0 |
20,5 |
19,0 | |||||
D3 |
HS phổ thông |
25,0 |
23,5 |
|||||
Đối tượng 09 |
22,5 |
|||||||
Ưu tiên 2 |
22,5 |
21,0 |
19,5 | |||||
Ưu tiên 1 |
21,0 |
19,5 |
18,0 | |||||
D4 |
HS phổ thông |
24,0 |
22,5 |
|||||
Đối tượng 09 |
21,5 |
|||||||
Ưu tiên 2 |
21,5 |
20,0 |
18,5 | |||||
Ưu tiên 1 |
20,0 |
18,5 |
17,5 |
|
Đại học Ngoại ngữ Hà Nội
Ngành học |
Điểm xét tuyển |
Anh - Anh |
32,0 |
Anh - Nga |
29,0 |
Nga - Nga |
33,5 |
Pháp - Nga |
28,0 |
Pháp - Pháp |
31,0 |
Trung - Trung |
29,0 |
Anh - Trung |
30,5 |
Anh - Đức |
28,5 |
Anh - Nhật |
31,0 |
Đại học Dân lập Đông Đô
Ngành |
Khối |
Điểm xét tuyển | |
Kiến trúc | V |
25,0 | |
Tiếng Anh | D1 |
20,0 | |
Tiếng Pháp | D3 |
16,0 | |
Tiếng Trung | D1 |
20,0 | |
Công nghệ thông tin | A |
15,5 | |
Điện tử viễn thông | A |
15,5 | |
Xây dựng | A |
17,0 | |
Công nghệ và môi trường | A |
15,5 | |
Công nghệ và môi trường | B |
16,5 | |
Quản trị kinh doanh | A, D1, D3 |
15,0 | |
Tư vấn kinh tế thương mại | A, D1 |
15,0 | |
D2 |
19,5 | ||
D3 |
15,0 | ||
Tài chính tín dụng | A, D1 |
16,0 | |
D2 |
15,5 | ||
D3 |
17,5 | ||
Thông tin học | A |
16,5 | |
C |
21,0 | ||
D1 |
15,0 | ||
D2 |
16,0 | ||
D3 |
17,5 | ||
Quan hệ quốc tế | A |
15,0 | |
C |
20,5 | ||
D1 |
15,0 | ||
D2 |
15,0 | ||
D3 |
15,5 | ||
Văn hoá du lịch | C |
21,0 | |
D1 |
15,0 | ||
D2 |
18,0 | ||
D3 |
17,0 |
Các khu vực và đối tượng ưu tiên kế tiếp nhau 1 điểm. Thí sinh nộp đơn và lệ phí phúc tra tại 102 phố Thái Thịnh - Đống Đa - Hà Nội từ ngày 15/8 đến 15/9.
Đại học Mở - Bán Công TP HCM
Ngành học | Điểm xét tuyển |
Tin học |
21 |
Xây dựng |
21 |
Công nghiệp |
21 |
Công nghệ sinh học |
23 |
Quản trị kinh doanh |
18,5 |
Đông Nam Á |
15 |
Xã hội học |
16 |
Ngoại ngữ |
15 |
Đại học Sư phạm TP HCM
Ngành học |
Điểm xét tuyển |
Toán |
33 |
Lý |
30,5 |
Tin học |
26,5 |
Hoá |
30,5 |
Sinh |
26,5 |
Văn |
28,5 |
Sử |
28,5 |
Địa |
27,5 |
Anh |
28 |
Pháp |
25,5 |
Nga |
16 |
Trung văn |
24 |
Chính trị (khối C) |
19 |
Khối D |
15,5 |
Tiểu học |
16,5 |
Tâm lý giáo dục (khối C) |
19,5 |
Khối D1 |
17,5 |
Mầm non |
16,5 |
Giáo dục thể chất |
17,5 |
Mỗi khu vực và mỗi nhóm đối tượng kế cận chênh lệch nhau 1 điểm. Riêng ngành Chính trị, Tiểu học, Tâm lý giáo dục, Mầm non, chênh nhau 0,5 điểm.
Thí sinh không trúng tuyển nhưng có tổng điểm trên 10 điểm có thể đăng ký học lớp liên kết đào tạo với trường ĐH Sư phạm Quảng Tây, Ký Nam (Trung Quốc).
Đại học Y Dược TP HCM
Ngành học |
Điểm chuẩn |
Bác sĩ đa khoa |
22 |
Răng - Hàm - Mặt |
20,5 |
Dược sĩ đại học |
21 |
Bác sĩ y học cổ truyền |
17 |
Cử nhân điều dưỡng |
18 |
Cử nhân y tế công cộng |
12,5 |
Cử nhân xét nghiệm |
18 |
Cử nhân vật lý trị liệu |
11 |
Mỗi khu vực và nhóm đối tượng kế cận chênh nhau 1 điểm. Riêng ngành cử nhân Vật lý trị liệu và cử nhân y tế công cộng chênh nhau 0,5 điểm. Tổng số có 648 thí sinh trúng tuyển. Nhận đơn phúc khảo ngày 13-24/8 tại trường.