3 ngành xét tuyển NV2 của khoa kinh tế là Kinh tế và quản lý công (20 chỉ tiêu), hệ thống thông tin quản lý 35 chỉ tiêu, và luật dân sự 100 chỉ tiêu.
Dưới đây là chi tiết điểm chuẩn NV1 và xét tuyển NV2 của Khoa Kinh tế (ĐHQG TP HCM):
Ngành | Mã ngành | Điểm chuẩn NV1 | |
Khối A | Khối D1 | ||
Kinh tế học | 401 | 17 | 17 |
Kinh tế đối ngoại | 402 | 19.5 | 19.5 |
Kinh tế và quản lý công | 403 | 16 | 16 |
Tài chính - Ngân hàng | 404 | 22 | 22 |
Kế toán - Kiểm toán | 405 | 19.5 | 19.5 |
Hệ thống thông tin quản lý | 406 | 16 | |
Quản trị kinh doanh | 407 | 19.5 | 19.5 |
Luật kinh doanh | 501 | 16.5 | 16.5 |
Luật thương mại quốc tế | 502 | 16 | 16 |
Luật dân sự | 503 | 16 | 16 |
Luật tài chính - Ngân hàng - Chứng khoán | 504 | 17 | 17 |
Điểm chuẩn vào Cao đẳng Kinh tế TP HCM:
Ngành | Mã ngành | Điểm chuẩn |
Kế toán | 01 | 21 |
Quản trị kinh doanh | 02 | 21 |
Tiếng Anh thương mại | 04 | 21 |
Kinh doanh quốc tế | 03 | 18.5 |
Lan Hương