Với 26 điểm, Trần Thịnh, cựu học sinh THPT Nguyễn Du, (Quận 10, TP HCM), thi ngành mạng máy tính giành vị trí thủ khoa của ĐH DL Hoa Sen. Á khoa Lê Thúy Nga, thi ngành Quản trị Du lịch và Khách sạn - nhà hàng, đạt 24 điểm.
Theo thống kê, trường có hơn 400 thí sinh được 17 điểm trở lên trong tổng số gần 6.500 thí sinh dự thi. Năm nay, trường tuyển 1.700 chỉ tiêu (700 hệ cao đẳng).
Trao đổi với VnExpress, Hiệu phó ĐH DL Hoa Sen Đỗ Sĩ Cường nhận xét, do mặt bằng điểm thi thấp hơn năm ngoái một chút nên mức điểm chuẩn có thể cũng sẽ tương đương. Năm 2007, điểm chuẩn của trường từ 16 đến 21 điểm, 50% chỉ tiêu được dành để xét tuyển NV2.
"Hiện trường không dự kiến điểm chuẩn, khi Bộ GD&ĐT công bố điểm sàn, trường sẽ quyết định luôn mức điểm chuẩn", ông Cường thông tin.
Trong khi đó, thủ khoa Võ Văn Lộc của ĐH Sư phạm Kỹ thuật Vinh chỉ được 22,5 điểm. Theo thống kê, điểm thi của trường khá thấp. Khối A của trường chỉ có chừng 200 thí sinh được trên 15 điểm, trong khi chỉ tiêu đại học là 600 sinh viên.
Dưới đây là điểm chuẩn dự kiến của ĐH Y Thái Bình và Sư phạm Hà Nội.
Tên trường |
Khối |
Điểm chuẩn 2007 |
Điểm chuẩn dự kiến |
ĐH Y Thái Bình (mỗi khu vực và đối tương ưu tiên chênh 0,5 điểm) | |||
Bác sĩ đa khoa |
B |
25 |
25,5 |
Bác sĩ Y học cổ truyền |
B |
23,5 |
24 |
Dược sĩ |
A |
23,5 |
21 |
Bác sĩ Y học dự phòng |
B |
19,5 |
23 |
Điều dưỡng |
B |
21,5 |
23,5 |
ĐH Sư phạm Hà Nội | |||
Sư phạm Toán |
A |
22 |
22 |
Sư phạm Tin học |
A |
21,5 |
16,5 |
Sư phạm Vật lý |
A |
24 |
19 |
Sư phạm Kỹ thuật Công nghiệp |
A |
|
Xét tuyển NV2 |
Sư phạm Hóa học |
A |
24 |
23 |
Sư phạm Sinh học |
B |
24 |
24,5 |
Sư phạm Ngữ Văn |
C / D |
21,5 / 17,5 |
21 / 20,5 |
Sư phạm Lịch sử |
C / D |
21,5 / 16 |
22 / 20 |
Sư phạm Địa lý |
A / C |
21,5 / 18 |
18 / 22 |
Tâm lý Giáo dục |
B / D |
17 |
16 / 17 |
Giáo dục Chính trị |
C / D |
18 / 15,5 |
18,5 / 16 |
GDCD - Giáo dục quốc phòng |
C |
16,5 |
19 |
Sư phạm Tiếng Anh |
D1 |
26,5 |
22,5 (hệ số 2) |
Sư phạm Tiếng Pháp |
D1, 3 |
20 |
Xét tuyển NV2 |
Sư phạm Âm nhạc |
N |
21 |
25,5 (hệ số 2) |
Sư phạm Mỹ thuật |
H |
26 |
27 |
Sư phạm Thể dục thể thao |
T |
27 |
28 (hệ số 2) |
Giáo dục Mầm non |
M |
16,5 |
18,5 |
Giáo dục Tiểu học |
D1, 2, 3 |
17,5 |
19 |
Giáo dục đặc biệt |
C, D1 |
17 |
16,5 / 16 |
Quản lí Giáo dục |
A/C/D1 |
|
Xét tuyển NV2 |
Sư phạm Triết |
C/D |
|
Xét tuyển NV2 |
Tiến Dũng - Lan Hương