Năm nay điểm trúng tuyển của ĐH Y dược TP HCM về mặt bằng chung đều thấp hơn năm ngoái, trong đó ngành Dược sĩ đại học lấy cao nhất 26 điểm thấp hơn 0,5 điểm so với năm ngoái.
Thí sinh dự thi ĐH tại trường Mari Curi. Ảnh: Hải Duyên |
Dưới đây là điểm chuẩn dành cho học sinh phổ thông - khu vực 3, mỗi khu vực ưu tiên cách nhau 0,5 điểm, mỗi đối tượng ưu tiên cách nhau 1 điểm.
Ngành đào tạo |
Mã ngành |
Khối |
Điểm chuẩn 2008 |
Điểm chuẩn dự kiến 2009 |
Đào tạo Đại học học 6 năm |
|
|
|
|
Bác sĩ đa khoa |
301 |
B |
27,0 |
25,0 - 25,5 |
Bác sĩ Răng - Hàm - Mặt |
302 |
B |
26,0 |
25,0 - 25,5 |
Dược sĩ đại học |
303 |
B |
26,5 |
25,5 - 26,0 |
Bác sĩ Y học cổ truyền |
304 |
B |
22,5 |
22,0 - 22,5 |
Bác sĩ Y học dự phòng |
315 |
B |
20,0 |
21,5 - 22,0 |
Đào tạo Cử nhân học 4 năm |
|
|
|
|
Điều dưỡng |
305 |
B |
22,5 |
19,5 - 20,0 |
Y tế công cộng |
306 |
B |
20,0 |
15,5 - 16,0 |
Xét nghiệm |
307 |
B |
22,0 |
21,5 - 22,0 |
Vật lý trị liệu |
308 |
B |
22,0 |
19,5 - 20,0 |
Kỹ thuật hình ảnh |
309 |
B |
23,0 |
18,5 - 19,0 |
Kỹ thuật phục hình răng |
310 |
B |
24,0 |
20,5 - 21,0 |
Hộ sinh |
311 |
B |
20,5 |
18,0- 18,5 |
Gây mê hồi sức |
312 |
B |
22,5 |
20,0 - 20,5 |
So với năm ngoái điểm chuẩn năm nay của ĐH Công nghiệp có nhiều thay đổi đối với các ngành. Đặc biệt có nhiều ngành như: Công nghệ Sinh học, Công nghệ hóa, Công nghệ hóa dầu, Công nghệ thực phẩm... điểm chuẩn cao hơn năm ngoái từ 2 đến 5 điểm.
Ngành đào tạo |
Khối |
Mã ngành |
Điểm chuẩn NV1 2008 |
Điểm chuẩn NV1 dự kiến 2009 |
Công nghệ Kỹ thuật Điện |
A |
101 |
17 |
16,0 |
Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí |
A |
102 |
17 |
16,0 |
Công nghệ Nhiệt lạnh |
A |
103 |
15 |
15,0 |
Công nghệ Kỹ thuật Điện tử |
A |
104 |
17 |
17,0 |
Khoa học Máy tính |
A |
105 |
16 |
16,0 |
Công nghệ Kỹ thuật Ô tô |
A |
106 |
17 |
17,0 |
Công nghệ May - Thời trang |
A |
107 |
15 |
14,0 |
Công nghệ Cơ - Điện tử |
A |
108 |
17 |
16,5 |
Công nghệ Hóa dầu |
A |
201 |
18,5 |
21,0 |
B |
|
|
24,0 | |
Công nghệ Hóa |
A |
201 |
17 |
19,0 |
B |
|
|
22,5 | |
Công nghệ Phân tích |
A |
201 |
16 |
17,5 |
B |
|
|
22,0 | |
Công nghệ Thực phẩm |
A |
202 |
17 |
19,5 |
B |
|
|
21,5 | |
Công nghệ Sinh học |
A |
202 |
16 |
17,5 |
B |
|
|
21,0 | |
Công nghệ Môi trường |
A |
301 |
15 |
17,0 |
B |
|
|
21,0 | |
Quản lý Môi trường |
A |
301 |
15 |
16,0 |
B |
|
|
20,0 | |
Quản trị Kinh doanh |
A, D1 |
401 |
19 |
18,5 |
Kinh doanh Du lịch |
A, D1 |
401 |
17 |
17,0 |
Kinh doanh Quốc tế |
A, D1 |
401 |
18 |
16,0 |
Kế toán |
A, D1 |
402 |
17 |
18,5 |
Tài chính - Ngân hàng |
A, D1 |
403 |
18 |
19,0 |
Anh văn (Không nhân hệ số) |
D1 |
751 |
15 |
15,0 |
Chỉ tiêu và điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 2:
Ngành đào tạo |
Mã |
Điểm xét |
Chỉ tiêu |
Ghi chú |
Công nghệ Kỹ thuật Điện |
101 |
16,0 |
80 |
Xét khối A |
Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí |
102 |
16,0 |
40 |
Xét khối A |
Công nghệ Nhiệt lạnh |
103 |
15,0 |
70 |
Xét khối A |
Công nghệ Kỹ thuật Điện tử |
104 |
17,0 |
55 |
Xét khối A |
Khoa học Máy tính |
105 |
16,0 |
65 |
Xét khối A |
Công nghệ Kỹ thuật Ô tô |
106 |
17,0 |
40 |
Xét khối A |
Công nghệ May - Thời trang |
107 |
14,0 |
70 |
Xét khối A |
Quản trị Kinh doanh |
401 |
18,5 |
60 |
Xét khối A, D1 |
Kế toán - Kiểm toán |
402 |
18,5 |
35 |
Xét khối A, D1 |
Tài chính - Ngân hàng |
403 |
19,0 |
35 |
Xét khối A, D1 |
Anh văn (Không nhân hệ số) |
751 |
15,0 |
25 |
Xét khối D1 |
Hải Duyên