Chiều 11/8, Hiệu trưởng ĐH Xây Dựng Hà Nội Nguyễn Văn Hùng cho biết, điểm trúng tuyển khối A là 19 điểm; khối V: 22,5 điểm (môn Vẽ nhân hệ số 2, môn Toán nhân hệ số 1,5). Ngành xây dựng dân dụng công nghiệp lấy điểm chuẩn cao nhất: 24,5 điểm.
Với mức điểm này, trường có 3203 thí sinh trúng tuyển, trong khi chỉ tiêu là 3.300 thí sinh. Theo ông Hùng, trường không xét tuyển NV2 vì đã đủ chỉ tiêu.
Đây là mức điểm chuẩn áp dụng đối với học sinh phổ thông khu vực 3.
Ngành |
Mã ngành |
Điểm NV1 |
Xét tuyển NV2 | |
Điểm |
Chỉ tiêu | |||
ĐH Xây dựng Hà Nội |
|
|
|
|
- Điểm sàn khối A |
|
19 |
|
|
- Điểm sàn khối V |
|
22,5 |
|
|
Xây dựng Dân dụng Công nghiệp |
|
24,5 |
|
|
Xây dựng Cầu đường |
|
21 |
|
|
Kinh tế Xây dựng |
|
19,5 |
|
|
Các ngành còn lại |
|
19 |
|
|
* Trường không lấy NV2 vì đã đủ chỉ tiêu. | ||||
|
|
|
|
|
ĐH Sư phạm Kỹ thuật Vinh |
|
|
|
|
Hệ đại học |
|
|
|
351 |
Tin học ứng dụng |
101 |
13 |
13 |
105 |
Công nghệ kỹ thuật điện |
102 |
14 |
14 |
80 |
Công nghệ KT điện tử, viễn thông |
103 |
14 |
14 |
75 |
Công nghệ chế tạo máy |
104 |
15 |
15 |
28 |
Công nghệ kỹ thuật ôtô |
105 |
13,5 |
13,5 |
58 |
Sư phạm kỹ thuật công nghiệp |
106 |
13 |
13 |
5 |
Hệ cao đẳng |
|
|
|
470 |
Tin học ứng dụng |
C65 |
10 |
10 |
150 |
Công nghệ kỹ thuật điện |
C66 |
10 |
10 |
80 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử |
C67 |
10 |
10 |
100 |
Công nghệ chế tạo máy |
C68 |
10 |
10 |
60 |
Công nghệ kỹ thuật ôtô |
C69 |
10 |
10 |
70 |
Sư phạm kỹ thuật công nghiệp |
C70 |
10 |
10 |
40 |
Công nghệ cơ khí động lực |
C71 |
10 |
10 |
50 |
Công nghệ cơ khí cơ điện |
C72 |
10 |
10 |
50 |
Công nghệ hàn |
C73 |
10 |
10 |
50 |
* Thí sinh không trúng tuyển NV1 nhưng điểm thi được 13 trở lên có thể đăng ký học ngành khác còn chỉ tiêu. Trường sẽ gửi giấy đăng ký nguyện vọng để thí sinh chọn một trong những ngành còn chỉ tiêu và gửi về trường, chậm nhất là ngày 24/8. | ||||
|
|
|
|
|
ĐH Vinh |
|
|
|
811 |
Đào tạo Sư phạm: |
|
|
|
|
Toán học |
|
19 |
|
|
Tin học |
|
13,5 |
|
|
Vật lý |
|
14 |
|
|
Hóa học |
|
17 |
|
|
Sinh học |
|
21 |
|
|
Thể dục (*) |
|
26 |
|
|
Thể dục - GD Quốc Phòng (*) |
|
26,5 |
|
|
Giáo dục chính trị |
|
17,5 |
|
|
Văn học |
|
19,5 |
|
|
Lịch sử |
|
19,5 |
|
|
Địa lý |
|
20 |
|
|
Tiếng Anh |
|
23 |
|
|
Tiếng Pháp |
|
17,5 |
17,5 |
17 |
Giáo dục tiểu học (**) |
|
16 |
|
|
Giáo dục Mầm non (**) |
|
14,5 |
|
|
Đào tạo Cử nhân: |
|
|
|
|
Tiếng Anh |
|
20 |
20 |
15 |
Toán học |
|
13 |
13 |
66 |
Toán Tin ứng dụng |
|
13 |
13 |
54 |
Tin học |
|
13 |
13 |
58 |
Vật lý |
|
13 |
13 |
68 |
Hóa học |
|
13 |
13 |
62 |
Sinh học |
|
15 |
15 |
10 |
Khoa học Môi trường |
|
21 |
21 |
10 |
Quản trị Kinh doanh |
|
16,5 |
16,5 |
20 |
Kế toán |
|
18,5 |
18,5 |
30 |
Tài chính Ngân hàng |
|
18 |
18 |
50 |
Văn |
|
14 |
14 |
63 |
Sử |
|
14 |
14 |
73 |
Công tác Xã hội |
|
14 |
14 |
20 |
Du lịch |
|
14 |
14 |
70 |
Luật |
|
16 |
16 |
50 |
Chính trị - Luật |
|
14 |
14 |
10 |
Đào tạo Kỹ sư: |
|
|
|
|
Xây dựng |
|
17 |
17 |
|
Công nghệ Thông tin |
|
15 |
15 |
15 |
Điện tử Viễn thông |
|
14,5 |
14,5 |
10 |
Nuôi trồng Thủy sản |
|
16,5 |
16,5 |
20 |
Nông học |
|
15 |
15 |
10 |
Khuyến nông và PT Nông thôn |
|
17 |
17 |
|
Hóa Công nghệ thực phẩm |
|
13,5 |
13,5 |
10 |
(*) Điểm sàn tổng 2 môn văn hóa là 6 điểm |
Tiến Dũng