Dưới đây là chi tiết điểm thi của các trường.
Trường / Ngành |
Khối - Mã |
Điểm NV1 |
Điểm NV2 |
Chỉ tiêu |
ĐH Răng Hàm Mặt |
26,5 điểm (khối B) | |||
| ||||
ĐH Dược Hà Nội |
24 điểm (khối A) | |||
| ||||
ĐH Y tế Công cộng |
22,5 điểm (khối A) | |||
| ||||
ĐH Y Hải Phòng |
|
|
|
|
Bác sĩ Đa khoa |
B |
25 |
|
|
Bác sĩ Y học Dự phòng |
B |
22,5 |
|
|
Điều dưỡng |
B |
21,5 |
|
|
| ||||
ĐH Y Thái Bình |
|
|
|
|
Bác sĩ Đa khoa |
B |
25,5 |
|
|
Bác sĩ Y học Cổ truyền |
B |
24 |
|
|
Dược sĩ |
A |
21 |
|
|
Bác sĩ Y học Dự phòng |
B |
23 |
|
|
Điều dưỡng |
B |
23,5 |
|
|
| ||||
ĐH Thương mại |
|
|
|
|
Hệ đại học |
|
|
|
|
Kinh tế thương mại |
401 |
20,5 |
|
|
Kế toán-Tài chính Doanh nghiệp |
402 |
19,5 |
|
|
Quản trị doanh nghiệp du lịch |
403 |
17,5 |
|
|
Quản trị doanh nghiệp TM |
404 |
18 |
|
|
Thương mại quốc tế |
405 |
17 |
|
|
Marketing thương mại |
406 |
17 |
|
|
Thương mại điện tử |
407 |
17,5 |
|
|
Tài chính Ngân hàng |
408 |
20,5 |
|
|
Quản trị Hệ thống thông tin Thị trường và Thương mại |
409 |
17 |
18 |
120 |
Tiếng Anh (đã nhân hệ số) |
D1 |
24,5 |
|
|
Hệ cao đẳng |
|
|
|
|
Kinh doanh Khách sạn Du lịch |
C65 |
Hồ sơ có điểm trên sàn cao đẳng |
165 | |
Marketing |
C66 |
165 | ||
* Trường nhận hồ sơ xét tuyển NV2 đến hết ngày 10/9. | ||||
| ||||
HV Công nghệ Bưu chính Viễn thông |
* Hệ tuyển sinh |
| ||
Cơ sở phía Bắc |
|
NS |
NNS |
|
Kỹ thuật điện tử viễn thông |
A |
23 |
17 |
|
Kỹ thuật điện, điện tử |
A |
19 |
16 |
|
Công nghệ thông tin |
A |
22,5 |
17 |
|
Quản trị kinh doanh |
A |
20,5 |
17 |
|
Cơ sở phía Nam |
|
|
|
|
Kỹ thuật điện tử viễn thông |
A |
20,5 |
16,5 |
|
Kỹ thuật điện, điện tử |
A |
17 |
15,5 |
|
Công nghệ thông tin |
A |
18,5 |
16 |
|
Quản trị kinh doanh |
A |
18 |
16 |
|
* Năm học này, HV Công nghệ Bưu chính Viễn thông có 400 chỉ tiêu được cấp kinh phí đào tạo (NS) và 1.050 chỉ tiêu tự túc phí đào tạo (NNS). |
Tiến Dũng