ĐH Tây Nguyên vẫn dành hơn 1.000 chỉ tiêu NV2 cho hệ đại học và cao đẳng. Dưới đây là điểm chi tiết cho từng ngành:
Tên ngành |
Mã ngành |
Khối thi |
Chỉ tiêu NV2 |
Điểm chuẩn NV1 |
Điểm chuẩn NV2 |
Đào tạo trình độ đại học: |
|||||
Sư phạm Toán |
101 |
A |
16.5 |
Bằng sàn | |
Sư phạm Lý |
102 |
A |
15.5 | ||
Cử nhân Tin học |
103 |
A |
50 |
13,0 | |
Sư phạm Hóa |
104 |
A |
17.0 | ||
Kinh tế Nông lâm A |
401 |
A |
20 |
13,0 | |
Kinh tế Nông lâm D |
D1 |
10 |
13,0 | ||
Quản trị kinh doanh A |
402 |
A |
13.5 | ||
Quản trị kinh doanh D |
D1 |
13.5 | |||
Kế toán A |
403 |
A |
14.0 | ||
Kế toán D |
D1 |
13,0 | |||
Quản lý đất đai |
404 |
A |
13,0 | ||
Bảo quản và chế biến nông sản A |
405 |
A |
20 |
13,0 | |
Bảo quản và chế biến nông sản B |
B |
20 |
14,0 | ||
Tài chính - Ngân hàng A |
406 |
A |
17.0 | ||
Tài chính - Ngân hàng D |
D1 |
15,0 | |||
Quản trị kinh doanh thương mại |
407 |
A |
60 |
13,0 | |
Luật kinh doanh |
500 |
A |
50 |
13,0 |
|
Công nghệ kỹ thuật điện tử |
501 |
A |
40 |
13,0 | |
Công nghệ môi trường |
502 |
A |
50 |
13,0 | |
Sư phạm Tiểu học A |
901 |
A |
15,0 | ||
Sư phạm Tiểu học C |
C |
18,0 | |||
Sư phạm Sinh |
301 |
B |
15.0 | ||
Bảo vệ thực vật |
302 |
B |
50 |
14,0 | |
Khoa học cây trồng |
303 |
B |
40 |
14,0 | |
Chăn nuôi -Thú y |
304 |
B |
60 |
14,0 | |
Thú y |
305 |
B |
50 |
14,0 | |
Lâm sinh |
306 |
B |
40 |
14,0 | |
Bác sĩ đa khoa |
307 |
B |
21.0 | ||
Quản lý tài nguyên rừng-Môi trường |
308 |
B |
14.5 | ||
Điều dưỡng |
309 |
B |
16,0 | ||
Sinh học |
310 |
B |
50 |
14,0 | |
Sư phạm Ngữ Văn |
601 |
C |
17.0 | ||
Giáo dục Chính trị |
604 |
C |
20 |
14,0 | |
Ngữ văn |
606 |
C |
50 |
14,0 | |
Triết học C |
608 |
C |
50 |
14,0 | |
Triết học D |
D1 |
20 |
13,0 | ||
Sư phạm Tiểu học -Tiếng Jrai C |
902 |
C |
30 |
14.0 | |
Sư phạm Tiểu học -Tiếng Jrai D |
D1 |
20 |
13,0 | ||
Sư phạm Tiếng Anh |
701 |
D1 |
14.5 |
||
Tiếng Anh |
702 |
D1 |
60 |
13,0 | |
Giáo dục mầm non |
903 |
M |
21.5 | ||
Giáo dục Thể chất |
605 |
T |
19.0 | ||
Đào tạo trình độ cao đẳng |
|||||
Quản lý đất đai |
C65 |
A |
40 |
10,0 | |
Quản lý tài nguyên rừng - môi trường |
C66 |
B |
40 |
11,0 | |
Chăn nuôi-Thú y |
C67 |
B |
50 |
11,0 | |
Lâm sinh |
C68 |
B |
50 |
11,0 | |
Khoa học cây trồng |
C69 |
B |
50 |
11,0 |
Sáng nay, ĐH Mở TP HCM cũng đã công bố điểm chuẩn NV1 và điểm xét NV2 cho cả hệ đại học và cao đẳng.
Ngành |
Mã ngành |
Khối |
Điểm chuẩn NV1 |
Điểm xét NV2 |
Hệ đại học | ||||
Tin học |
101 |
A, D1 |
13,5 |
14,0 |
Xây dựng |
102 |
A |
13,5 |
14,0 |
Công nghiệp |
103 |
A |
||
Công nghệ sinh học |
301 |
A, B |
14,5 |
15,0 |
Quản trị kinh doanh |
401 |
A, D1 |
15,0 |
15,5 |
Kinh tế |
402 |
A, D1 |
14,0 |
14,5 |
Tài chính - Ngân hàng |
403 |
A, D1 |
16,0 |
16,5 |
Kế toán |
404 |
A, D1 |
15,0 |
15,5 |
Hệ thống thông tin kinh tế |
405 |
A, D1 |
||
Luật kinh tế |
406 |
A, C, D1 |
14,0 |
14,5 |
Đông Nam Á học |
501 |
C |
14,0 |
14,0 |
D1 |
13,0 |
13,0 | ||
Xã hội học |
601 |
C |
14,0 |
14,0 |
D1 |
13,0 |
13,0 | ||
Công tác xã hội |
602 |
C |
14,0 |
14,0 |
D1 |
13,0 |
13,0 | ||
Tiếng Anh |
701 |
D1 |
13,5 |
14,0 |
Tiếng Trung Quốc |
704 |
D1, D4 |
13,0 |
13,5 |
Tiếng Nhật |
705 |
D1, D4, D6 |
13,0 |
13,5 |
Hệ cao đẳng | ||||
Tin học |
C65 |
A, D1 |
10,5 |
10,5 |
Quản trị kinh doanh |
C66 |
A, D1 |
12,0 |
12,0 |
Tài chính - Ngân hàng |
C67 |
A, D1 |
12,5 |
12,5 |
Kế toán |
C68 |
A, D1 |
12,0 |
12,0 |
Công tác xã hội |
C69 |
C |
11,0 |
11,0 |
D1 |
10,0 |
10,0 | ||
Tiếng Anh |
C70 |
D1 |
10,5 |
10,5 |
Hải Duyên