Dưới đây là điểm trúng tuyển vào ĐH Ngoại thương (CS2) dành cho học sinh phổ thông KV3.
Ngành / Chuyên ngành |
Khối |
Mã ngành |
Điểm 2009 |
Điểm sàn vào trường |
A |
|
24 |
D1 |
|
21 | |
D6 |
|
21 | |
Kinh tế Đối ngoại |
A |
401 |
25,5 |
D1 |
451 |
22 | |
D1,6 |
455 |
21 | |
Quản trị Kinh doanh Quốc tế |
A |
402 |
24 |
D |
21 | ||
Luật Kinh doanh Quốc tế |
A |
403 |
24 |
D |
21 | ||
Kế toán |
A |
404 |
24 |
D |
21 | ||
Tài chính Quốc tế |
A |
410 |
24 |
D |
21 |
Điểm chuẩn NV1 và điểm xét tuyển 82 chỉ tiêu NV2 vào 3 ngành của ĐH Ngoại ngữ (ĐH Quốc gia Hà Nội)
Ngành tiếng |
Khối thi |
Điểm NV1 |
Trúng tuyển |
Điểm NV2 |
Chỉ tiêu |
Ngành Tiếng Anh |
Điểm trúng tuyển chung là 25 | ||||
Tiếng Anh phiên dịch |
D1 |
28 |
57 |
|
|
Sư phạm tiếng Anh |
D1 |
25 |
399 |
|
|
Tiếng Anh Tài chính - Ngân hàng |
D1 |
29,5 |
60 |
|
|
Tiếng Anh Quản trị kinh doanh |
D1 |
28 |
50 |
|
|
Tiếng Anh Kinh tế đối ngoại |
D1 |
26 |
73 |
|
|
Ngành Tiếng Nga |
Điểm trúng tuyển chung là 24 | ||||
Tiếng Nga phiên dịch |
D1 |
24 |
37 |
|
|
D2 |
|
| |||
Sư phạm tiếng Nga |
D1 |
24 |
25 |
|
|
D2 |
24 |
8 | |||
Tiếng Pháp phiên dịch |
D1 |
27 |
61 |
|
|
D3 |
|
| |||
Sư phạm tiếng Pháp |
D1 |
24 |
69 |
24 |
28 |
D3 |
|
| |||
Ngành Tiếng Trung |
Điểm trúng tuyển chung là 24,5 | ||||
Tiếng Trung phiên dịch |
D1 |
25,5 |
83 |
|
|
D4 |
|
| |||
Sư phạm tiếng Trung |
D1 |
24,5 |
88 |
|
|
D4 |
|
| |||
Ngành Tiếng Đức |
Điểm trúng tuyển chung là 24 | ||||
Tiếng Đức phiên dịch |
D1 |
24 |
34 |
24 |
46 |
D5 |
24 | ||||
Ngành Tiếng Nhật |
Điểm trúng tuyển chung là 26 | ||||
Tiếng Nhật phiên dịch |
D1 |
26,5 |
94 |
|
|
D6 |
|
| |||
Sư phạm tiếng Nhật |
D1 |
26 |
32 |
|
|
D6 |
|
| |||
Ngành Tiếng Hàn Quốc |
Điểm trúng tuyển chung là 24,5 | ||||
Tiếng Hàn Quốc phiên dịch |
D1 |
24,5 |
64 |
|
|
Tổng số |
|
|
1.226 |
|
82 |
Tiến Dũng