Theo trưởng phòng đào tạo ĐH Ngân Hàng TP HCM Phan Ngọc Minh điểm chuẩn chính thức của trường giống như dự kiến công bố trước đó. Cụ thể cho từng ngành ở bảng dưới dây:
Ngành | Khối | Điểm chuẩn dự kiến 2011 | Điểm chuẩn 2010 | |
Hệ đại học | ||||
Tài chính ngân hàng | A | 18,5 | 20 | |
Quản trị kinh doanh | A | 17 | 18 | |
Kế toán | A | 18 | 18,5 | |
Hệ thống thông tin kinh tế | A | 17 | 17 | |
Ngôn ngữ Anh | D1 | 19 | 18 | |
Hệ cao đẳng | ||||
Tài chính ngân hàng | A | 13 | 13 |
Đại học Sư phạm kỹ thuật TP HCM
Điểm chuẩn NV1 chi tiết các ngành hệ đại học:
Ngành Thiết kế thời trang (303): điểm môn Vẽ trang trí mầu nước (môn 3) tính hệ số 2. Ngành Sư phạm tiếng Anh (701): TS có tổng điểm 3 môn lớn hơn hay bằng điểm sàn, điểm môn Anh văn (môn 3) tính hệ số 2.
TT |
Ngành đào tạo |
Mã ngành |
Điểm chuẩn |
1. |
Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông |
101 |
14,00 |
2. |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
102 |
15,00 |
3. |
Công nghệ chế tạo máy |
103 |
14,50 |
4. |
Kỹ thuật công nghiệp |
104 |
13,00 |
5. |
Công nghệ kỹ thuật Cơ điện tử |
105 |
15,50 |
6. |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
106 |
13,00 |
7. |
Công nghệ kỹ thuật ôtô |
109 |
15,50 |
8. |
Công nghệ Kỹ thuật nhiệt |
110 |
13,00 |
9. |
Công nghệ In |
111 |
13,00 |
10. |
Công nghệ thông tin |
112 |
14,00 |
11. |
Công nghệ may |
113 |
13,00 |
12. |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng |
114 |
17,00 |
13. |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
115 |
13,00 |
14. |
Công nghệ kỹ thuật máy tính |
117 |
13,00 |
15. |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
118 |
13,00 |
16. |
Quản lý công nghiệp |
119 |
15,00 |
17. |
Công nghệ thực phẩm |
200 |
15,00 |
18. |
Kế toán |
201 |
15,00 |
19. |
Kinh tế gia đình (khối A) |
301 |
13,00 |
20. |
Kinh tế gia đình (khối B) |
301 |
14,00 |
21. |
Thiết kế thời trang |
303 |
19,50 |
22. |
Sư phạm tiếng Anh |
701 |
20,00 |
23. |
Sư phạm kỹ thuật Điện tử, truyền thông |
901 |
13,00 |
24. |
Sư phạm kỹ thuật Điện, điện tử |
902 |
13,00 |
25. |
Sư phạm kỹ thuật Cơ khí |
903 |
13,00 |
26. |
Sư phạm kỹ thuật công nghiệp |
904 |
13,00 |
27. |
Sư phạm kỹ thuật Cơ điện tử |
905 |
13,00 |
28. |
Sư phạm kỹ thuật Ôtô |
909 |
13,00 |
29. |
Sư phạm kỹ thuật Nhiệt |
910 |
13,00 |
30. |
Sư phạm kỹ thuật Công nghệ thông tin |
912 |
13,00 |
31. |
Sư phạm kỹ thuật Xây dựng |
914 |
14,00 |
Điểm xét NV2 hệ đại học.
TT |
Ngành đào tạo |
Mã ngành |
Điểm XT |
Chỉ tiêu |
1. |
Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông |
101 |
14,00 |
67 |
2. |
Công nghệ chế tạo máy |
103 |
14,50 |
40 |
3. |
Kỹ thuật công nghiệp |
104 |
13,00 |
73 |
4. |
Công nghệ kỹ thuật Cơ điện tử |
105 |
15,50 |
50 |
5. |
Công nghệ kỹ thuật ôtô |
109 |
15,50 |
30 |
6. |
Công nghệ In |
111 |
13,00 |
30 |
7. |
Công nghệ kỹ thuật máy tính |
117 |
13,00 |
35 |
8. |
Quản lý công nghiệp |
119 |
15,00 |
60 |
9. |
Sư phạm kỹ thuật Điện tử, truyền thông |
901 |
14,00 |
13 |
10. |
Sư phạm kỹ thuật Cơ khí |
903 |
14,00 |
19 |
11. |
Sư phạm kỹ thuật công nghiệp |
904 |
13,00 |
37 |
12. |
Sư phạm kỹ thuật Cơ điện tử |
905 |
14,00 |
12 |
13. |
Sư phạm kỹ thuật Nhiệt |
910 |
13,00 |
33 |
14. |
Sư phạm kỹ thuật Công nghệ thông tin |
912 |
14,00 |
23 |
Đào tạo hệ chất lượng cao
TT |
Ngành đào tạo |
Mã ngành |
Điểm XT |
Chỉ tiêu |
1. |
Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông |
101 |
14,00 |
60 |
2. |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
102 |
15,00 |
30 |
3. |
Công nghệ chế tạo máy |
103 |
14,50 |
30 |
4. |
Công nghệ kỹ thuật Cơ điện tử |
105 |
15,50 |
30 |
5. |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
106 |
13,00 |
30 |
6. |
Công nghệ kỹ thuật ôtô |
109 |
15,50 |
30 |
7. |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt |
110 |
13,00 |
30 |
8. |
Công nghệ In |
111 |
13,00 |
30 |
9. |
Công nghệ thông tin |
112 |
14,00 |
30 |
10. |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng |
114 |
17,00 |
30 |
11. |
Công nghệ kỹ thuật máy tính |
117 |
13,00 |
30 |
12. |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
118 |
13,00 |
30 |
13. |
Quản lý công nghiệp |
119 |
15,00 |
30 |
14. |
Công nghệ thực phẩm |
200 |
15,00 |
30 |
15. |
Kế toán |
201 |
15,00 |
30 |
Điểm chuẩn NV1, chỉ tiêu và điểm xét NV2 hệ cao đẳng:
TT |
Ngành đào tạo |
Mã ngành |
Điểm chuẩn NV1 |
Điểm xét NV2 |
Chỉ tiêu NV2 |
1. |
Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông |
C65 |
10,00 |
11,00 |
48 |
2. |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
C66 |
10,00 |
11,00 |
53 |
3. |
Công nghệ chế tạo máy |
C67 |
10,00 |
11,00 |
46 |
4. |
Công nghệ kỹ thuật ôtô |
C68 |
10,00 |
11,00 |
40 |
5. |
Công nghệ may |
C69 |
10,00 |
11,00 |
56 |
Điểm chuẩn ĐH Nông Lâm TP HCM
Chiều nay, ĐH Nông Lâm TP HCM vừa công bố điểm chuẩn chính thức NV1 và xét tuyển NV2.
Điểm chuẩn NV1 tại các phân hiệu:
STT |
Ngành/chuyên ngành |
Mã ngành |
Điểm chuẩn trúng tuyển |
||||
ĐH Nông Lâm tại TP HCM: |
A |
B |
D1 |
||||
* Các ngành đào tạo đại học: |
|||||||
- Công nghệ kĩ thuật cơ khí, gồm các chuyên ngành: |
|||||||
1 |
+ Cơ khí chế biến bảo quản NSTP |
100 |
13 |
||||
2 |
+ Cơ khí nông lâm |
101 |
13 |
||||
- Công nghệ chế biến lâm sản gồm 3 chuyên ngành: |
|||||||
3 |
+ Chế biến lâm sản |
102 |
13 |
||||
4 |
+ Công nghệ giấy và bột giấy |
103 |
13 |
||||
5 |
+ Thiết kế đồ gỗ nội thất |
112 |
13 |
||||
6 |
- Công nghệ Thông tin |
104 |
13 |
||||
7 |
- Công nghệ kĩ thuật nhiệt |
105 |
13 |
||||
8 |
- Kĩ thuật điều khiển và tự động hóa |
106 |
13 |
||||
9 |
- Công nghệ kĩ thuật cơ điện tử |
108 |
13 |
||||
10 |
- Công nghệ kĩ thuật ôtô |
109 |
13 |
||||
11 |
- Công nghệ kĩ thuật Hóa học |
107 |
14 |
15 |
|||
- Chăn nuôi, gồm 2 chuyên ngành: |
|||||||
12 |
+ Công nghệ sản xuất động vật (Chăn nuôi) |
300 |
13 |
14 |
|||
13 |
+ Công nghệ sản xuất thức ăn chăn nuôi |
321 |
13 |
14 |
|||
- Thú y, gồm 2 chuyên ngành: |
|||||||
14 |
+ Bác sĩ thú y |
301 |
14 |
15 |
|||
15 |
+ Dược thú y |
302 |
14 |
15 |
|||
16 |
- Nông học (cây trồng và giống cây trồng) |
303 |
13 |
14 |
|||
17 |
- Bảo vệ thực vật |
304 |
13 |
14 |
|||
- Lâm nghiệp, gồm 3 chuyên ngành: |
|||||||
18 |
+ Lâm nghiệp |
305 |
13 |
14 |
|||
19 |
+ Nông lâm kết hợp |
306 |
13 |
14 |
|||
20 |
+ Quản lí tài nguyên rừng |
307 |
13 |
14 |
|||
21 |
+ Kỹ thuật thông tin lâm nghiệp |
323 |
13 |
14 |
|||
- Nuôi trồng thủy sản, có 3 chuyên ngành: |
|||||||
22 |
+ Nuôi trồng thủy sản |
308 |
13 |
14 |
|||
23 |
+ Ngư y (Bệnh học thủy sản) |
309 |
13 |
14 |
|||
24 |
+ Kinh tế - quản lí nuôI trồng thủy sản |
324 |
13 |
14 |
|||
- Công nghệ thực phẩm, có 3 chuyên ngành: |
|||||||
25 |
+ Bảo quản chế biến nông sản thực phẩm |
310 |
13,5 |
15,5 |
|||
26 |
+ Bảo quản chế biến NSTP và dinh duỡng nguời |
311 |
13,5 |
15,5 |
|||
27 |
+ Bảo quản chế biến NS và vi sinh thực phẩm |
318 |
13,5 |
15,5 |
|||
- Công nghệ Sinh học, gồm 2 chuyên ngành: |
|||||||
28 |
+ Công nghệ Sinh học |
312 |
14,5 |
17,5 |
|||
29 |
+ Công nghệ Sinh học môi trường |
325 |
13 |
14 |
|||
30 |
- Kỹ thuật Môi truờng |
313 |
13 |
15 |
|||
- Quản lí tài nguyên và môi truờng gồm 2 chuyên ngành |
|||||||
31 |
+ Quản lí Môi truờng |
314 |
13 |
15 |
|||
32 |
+ Quản lí Môi truờng và du lịch sinh thái |
319 |
13 |
15 |
|||
33 |
- Công nghệ chế biến thủy sản |
315 |
13 |
14,5 |
|||
- Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệp gồm 2 chuyên ngành |
|||||||
34 |
+ Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệp |
316 |
13 |
14 |
|||
35 |
+ Sư phạm Kỹ thuật công nông nghiệp |
320 |
13 |
14 |
|||
- Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan gồm 2 chuyên ngành |
|||||||
36 |
+ Cảnh quan và Kỹ thuật hoa viên |
317 |
13 |
14 |
|||
37 |
+ Thiết kế cảnh quan |
322 |
13 |
14 |
|||
- Ngành Kinh tế, gồm 2 chuyên ngành: |
|||||||
38 |
+ Kinh tế nông lâm |
400 |
13 |
13 |
|||
39 |
+ Kinh tế tài nguyên Môi trường |
401 |
13 |
13 |
|||
40 |
- Phát triển nông thôn |
402 |
13 |
13 |
|||
- Quản trị kinh doanh, gồm 3 chuyên ngành: |
|||||||
41 |
+ Quản trị Kinh doanh (tổng hợp) |
403 |
14 |
14 |
|||
42 |
+ Quản trị Kinh doanh thương mại |
404 |
14 |
14 |
|||
43 |
+ Quản trị Tài chính |
410 |
14 |
14 |
|||
44 |
- Kinh doanh nông nghiệp (Quản trị kinh doanh nông nghiệp) |
409 |
13 |
13 |
|||
45 |
- Kế toán |
405 |
14 |
14 |
|||
- Quản lí đất đai, gồm 3 chuyên ngành: |
|||||||
46 |
+ Quản lí đất đai |
406 |
14 |
14 |
|||
47 |
+ Quản lí thị trường bất động sản |
407 |
14 |
14 |
|||
48 |
+ Công nghệ địa chính |
408 |
14 |
14 |
|||
- Bản đồ học, gồm 2 chuyên ngành: |
|||||||
49 |
+ Hệ thống thông tin địa lý |
110 |
13 |
13 |
|||
50 |
+ Hệ thống thông tin môi trường |
111 |
13 |
13 |
|||
51 |
- Ngôn ngữ Anh (Đã nhân hệ số) |
701 |
17,5 |
||||
52 |
- Ngôn ngữ Pháp- D1 + D3 (đã nhân hệ số) |
703 |
17,5 |
||||
Phân Hiệu Gia Lai: |
|||||||
- Nông học |
118 |
13 |
14 |
||||
02 |
- Lâm nghiệp |
120 |
13 |
14 |
|||
03 |
- Kế toán |
121 |
13 |
13 |
|||
04 |
- Quản lí đất đai |
122 |
13 |
13 |
|||
05 |
- Quản lí tài nguyên và môi trường |
123 |
13 |
14 |
|||
06 |
- Công nghệ thực phẩm |
124 |
13 |
14 |
|||
07 |
- Thú y |
125 |
13 |
14 |
|||
Phân hiệu tại Ninh Thuận: |
|||||||
Đào tạo trình độ đại học |
|||||||
01 |
- Nông học |
218 |
13 |
14 |
|||
02 |
- Công nghệ thông tin |
219 |
13 |
||||
03 |
- Quản lí đất đai |
222 |
13 |
13 |
|||
04 |
- Kinh tế (chuyên ngành Kinh tế tài nguyên môi trường) |
221 |
13 |
13 |
|||
05 |
- Quản lí môi trường (chuyên ngành Quản lí môi trường và du lịch sinh thái) |
223 |
13 |
14 |
|||
06 |
- Kinh tế Nông lâm |
224 |
13 |
13 |
Chỉ tiêu, điểm xét NV2:
Nông học |
118 |
30 |
13 |
14 |
||
02 |
Lâm nghiệp |
120 |
30 |
13 |
14 |
|
03 |
Kế toán |
121 |
30 |
13 |
13 |
|
04 |
Quản lý đất đai |
122 |
30 |
13 |
13 |
|
05 |
Quản lý môi trường |
123 |
30 |
13 |
14 |
|
06 |
Bảo quản chế biến nông sản thực phẩm |
124 |
30 |
13 |
14 |
|
07 |
Thú y |
125 |
30 |
13 |
14 |
|
Phân hiệu Ninh Thuận |
1 |
- Quản lí đất đai |
222 |
100 |
13 |
13 |
|
2 |
- Quản lí môi trường (chuyên ngành Quản lí môi trường và du lịch sinh thái) |
223 |
100 |
13 |
14 |
Tuyển NV2 theo chương trình tiên tiến:
STT |
Ngành/chuyên ngành |
Mã ngành |
Chỉ tiêu |
Điểm xét NV2 |
|
A |
B |
||||
Bác sĩ thú y(Chương trình tiên tiến ) |
801 |
30 |
14 |
15 |
|
2 |
Khoa học và công nghệ thực phẩm. (Chương trình tiên tiến) |
802 |
30 |
13,5 |
15,5 |
Hải Duyên