Chiều nay, ĐH Luật Hà Nội công bố điểm chuẩn vào trường. Theo đó, với mức điểm 18, khối A có 623 thí sinh trúng tuyển; với mức điểm 21, khối C có 652 thí sinh đỗ; và khối D1 lấy 17,5 điểm thì có 556 thí sinh trúng tuyển.
Tổng số thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển vào trường là 1.830, trong khi chỉ tiêu tuyển sinh năm 2009 của ĐH Luật Hà Nội là 1.800 sinh viên.
Thí sinh dự thi vào ĐH Luật Hà Nội. Ảnh: Hoàng Hà. |
ĐH Mỏ Địa chất lấy điểm chuẩn 16-17,5. Ngoài ra, trường cũng tuyển 570 chỉ tiêu NV2 với điều kiện nhận hồ sơ là điểm thi phải cao hơn điểm chuẩn của ngành xin xét tuyển tương ứng từ 1 điểm trở lên.
Ngành |
Điểm NV1 |
Chỉ tiêu |
Xét tuyển NV2 | |
Điểm |
Chỉ tiêu | |||
Dầu Khí |
18,5 |
380 |
|
|
Địa chất |
15 |
370 |
16 |
100 |
Trắc địa |
15 |
350 |
16 |
100 |
Mỏ |
15 |
380 |
16 |
110 |
Công nghệ thông tin |
15 |
250 |
16 |
100 |
Cơ điện |
15 |
220 |
16 |
90 |
Kinh tế |
16,5 |
330 |
17,5 |
70 |
Quảng Ninh |
15 |
200 |
|
|
Vũng Tàu |
15 |
150 |
|
|
ĐH Hải Phòng quy định điểm sàn của các ngành có mã số 902, 906 là 13; ngành có mã số C70 là 10 điểm. Các ngành Cao đẳng chỉ nhận xét tuyển thí sinh dự thi đại học theo đề chung của Bộ GD&ĐT. Các ngành sư phạm chỉ tuyển thí sinh có hộ khẩu Hải Phòng.
Dưới đây là điểm trúng tuyển với đối tượng học sinh phổ thông, KV3. Các khu vực kế tiếp giảm 0,5 điểm, các nhóm đối tượng ưu tiên kế tiếp giảm 1 điểm. Điểm các ngành có dấu (*) đã nhân hệ số sau khi đạt điểm sàn theo quy định.
STT |
Ngành |
Khối thi |
Điểm NV1 |
Xét tuyển NV2 | |
Điểm |
Chỉ tiêu | ||||
Đào tạo trình độ Đại học | |||||
A/ Các ngành đào tạo Đại học sư phạm | |||||
1 |
Sư phạm Toán (THPT) |
A |
15 |
|
|
2 |
Sư phạm Toán Lý (THCS) |
A |
13 |
13 |
15 |
3 |
Sư phạm Vật lý (THPT) |
A |
13 |
13 |
20 |
4 |
Sư phạm Hóa học (THPT) |
A |
13 |
|
|
5 |
Sư phạm Ngữ văn (THCS) |
C |
15 |
|
|
6 |
Sư phạm Địa lý |
C |
14 |
14 |
5 |
7 |
Sư phạm Tiếng Anh(*) |
D1 |
17,5 |
|
|
8 |
Giáo dục Tiểu học |
C |
14 |
|
|
D1 |
13 |
|
| ||
9 |
Giáo dục thể chất (*) |
T |
19 |
19 |
5 |
10 |
Giáo dục mầm non |
M |
14,5 |
|
|
11 |
Giáo dục Chính trị |
C |
14 |
14 |
15 |
D1 |
13 |
13 |
20 | ||
12 |
Sư phạm Âm nhạc (*) |
N |
15 |
15 |
15 |
B/ Các ngành đào tạo Đại học (ngoài sư phạm) | |||||
1 |
Cử nhân Toán |
A |
13 |
13 |
45 |
2 |
Cử nhân Tin |
A |
13,5 |
|
|
3 |
Cử nhân Toán-Tin ứng dụng |
A |
13 |
13 |
45 |
4 |
Công nghệ Kỹ thuật điện |
A |
13 |
|
|
5 |
Xây dựng |
A |
13,5 |
|
|
6 |
Cơ khí chế tạo máy |
A |
13 |
13 |
45 |
7 |
Nông học |
A |
13 |
13 |
20 |
B |
14 |
14 |
20 | ||
8 |
Nuôi trồng thủy sản |
A |
13 |
13 |
20 |
B |
14 |
14 |
20 | ||
9 |
Chăn nuôi thú y |
A |
13 |
13 |
25 |
B |
14 |
14 |
25 | ||
10 |
Quản trị kinh doanh |
A |
14 |
|
|
D1 |
14 |
|
| ||
11 |
Kế toán (Kế toán doanh nghiệp, Kế toán kiểm toán) |
A |
16,5 |
|
|
D1 |
16,5 |
|
| ||
12 |
Kinh tế (KT Vận tải và dịch vụ, KT xây dựng, KT Ngoại thương, KT Nông nghiệp) |
A |
14 |
|
|
D1 |
14 |
|
| ||
13 |
Tài chính Ngân hàng |
A |
16,5 |
|
|
D1 |
16,5 |
|
| ||
14 |
Văn học |
C |
14 |
14 |
15 |
15 |
Cử nhân Lịch sử |
C |
14 |
14 |
30 |
16 |
Việt Nam học (VH du lịch, VH quần chúng, Quản trị du lịch) |
C |
14 |
14 |
5 |
D1 |
13 |
13 |
5 | ||
17 |
Công tác xã hội |
C |
14 |
|
|
D1 |
13 |
|
| ||
18 |
Cử nhân Tiếng Anh (*) |
D1 |
18,5 |
|
|
19 |
Cử nhân Tiếng Nga (*) |
D1 |
17,5 |
|
|
D2 |
17,5 |
|
| ||
20 |
Cử nhân Tiếng Trung (*) |
D1 |
17,5 |
|
|
D4 |
17,5 |
|
| ||
Đào tạo trình độ Cao đẳng | |||||
1 |
Sư phạm Lý-Hóa |
A |
10 |
10 |
35 |
2 |
Sư phạm Sinh-Địa |
B |
11 |
11 |
35 |
3 |
Sư phạm Văn Công tác đội |
C |
11 |
11 |
25 |
4 |
Sư phạm Mỹ thuật (*) |
H |
10 |
10 |
5 |
5 |
Kế toán |
A |
10 |
10 |
5 |
D1 |
10 |
10 |
5 | ||
6 |
Quản trị kinh doanh |
A |
10 |
10 |
30 |
D1 |
10 |
10 |
25 | ||
7 |
Quản trị văn phòng |
C |
11 |
11 |
15 |
D1 |
10 |
10 |
15 | ||
8 |
Công nghệ kĩ thuật xây dựng |
A |
10 |
10 |
65 |
Tiến Dũng