Điểm trúng tuyển NV1 của ĐH Khoa học Tự nhiên nằm trong khoảng 17-22. Tuy nhiên, trường vẫn xét tuyển chừng 350 chỉ tiêu NV2. Dưới đây là chi tiết điểm chuẩn dành cho học sinh phổ thông KV3.
STT |
Ngành |
Mã |
Khối |
Điểm NV 1 |
Xét tuyển NV2 | |
Điểm |
Chỉ tiêu | |||||
1 |
Toán học |
101 |
A |
17 |
17 |
15 |
2 |
Toán - Cơ |
102 |
A |
17 |
17 |
15 |
3 |
Toán - Tin ứng dụng |
103 |
A |
17 |
17 |
35 |
4 |
Vật lý |
106 |
A |
18 |
|
|
5 |
Khoa học Vật liệu |
107 |
A |
17 |
17 |
25 |
6 |
Công nghệ Hạt nhân |
108 |
A |
17 |
17 |
15 |
7 |
Khí tượng - Thủy văn - Hải dương |
110 |
A |
17 |
17 |
65 |
8 |
Công nghệ Biển |
112 |
A |
17 |
17 |
35 |
9 |
Hoá học |
201 |
A |
19,5 |
|
|
10 |
Công nghệ Hoá học |
202 |
A |
19,5 |
|
|
11 |
Địa lý |
204 |
A |
17 |
17 |
10 |
B |
20 |
|
| |||
12 |
Địa chính |
205 |
A |
17 |
|
|
B |
20 |
| ||||
13 |
Địa chất |
206 |
A |
17 |
17 |
40 |
14 |
Địa kỹ thuật - Địa môi trường |
208 |
A |
17 |
17 |
45 |
15 |
Quản lý tài nguyên thiên nhiên |
209 |
A |
17 |
17 |
35 |
16 |
Sinh học |
301 |
A |
18 |
|
|
B |
21 |
| ||||
17 |
Công nghệ Sinh học |
302 |
A |
17 |
|
|
B |
21 |
| ||||
18 |
Khoa học Đất |
203 |
A |
17 |
|
|
B |
21 |
| ||||
19 |
Khoa học Môi trường |
303 |
A |
19 |
|
|
B |
22 |
| ||||
20 |
Công nghệ Môi trường |
305 |
A |
19 |
|
|
21 |
Sư phạm Toán học |
111 |
A |
20 |
|
|
22 |
Sư phạm Vật lý |
113 |
A |
17 |
17 |
13 |
23 |
Sư phạm Hoá học |
207 |
A |
20 |
|
|
24 |
Sư phạm Sinh học |
304 |
A |
17 |
|
|
B |
20 |
|
Còn ĐH Thủy lợi lấy điểm sàn vào trường khá thấp: hệ đại học 13-15 điểm và hệ cao đẳng là 10 điểm. Ngành cao nhất là Kỹ thuật công trình (18 điểm).
ĐH Thủy lợi quy định, những thí sinh đủ điểm vào ngành đã đăng ký dự thi được xếp vào học đúng ngành; những thí sinh đủ điểm chuẩn vào trường nhưng không đủ điểm chuẩn vào ngành học đã đăng ký, được đăng ký sang học những ngành có điểm chuẩn thấp hơn và còn chỉ tiêu; những em thi vào TLA nhưng không đủ điểm chuẩn vào TLA mà chỉ đủ điểm chuẩn chuyển từ TLA về TLS được nhập học vào Cơ sở 2 và được đăng ký lại ngành học.
Trình độ |
Mã Trường/ Cơ sở |
Điểm chuẩn |
Tại Hà Nội (TLA) |
15 | |
Tại Cơ sở II (TLS) – TP HCM |
13 | |
Chuyển từ TLA về TLS |
13,5 | |
Cao đẳng |
Tại Hà Nội (TLA) |
10 |
Tại TT ĐH 2 (TLS) - Ninh Thuận |
10 |
Điểm chuẩn vào các ngành:
Ngành |
Mã ngành |
Điểm chuẩn | |
TLA |
TLS | ||
Kỹ thuật công trình |
101 |
18 |
13 |
Kỹ thuật tài nguyên nước |
102 |
15 |
13 |
Thuỷ văn và tài nguyên nước |
103 |
15 |
|
Kỹ thuật Thuỷ điện và năng lượng tái tạo |
104 |
15 |
|
Kỹ thuật cơ khí |
105 |
15 |
|
Công nghệ thông tin |
106 |
16 |
13 |
Cấp thoát nước |
107 |
15 |
13 |
Kỹ thuật bờ biển |
108 |
15 |
|
Kỹ thuật môi trường |
109 |
15 |
|
Kỹ thuật hạ tầng và phát triển nông thôn |
110 |
15 |
|
Công nghệ kỹ thuật xây dựng |
111 |
15 |
|
Kỹ thuật điện |
112 |
15 |
|
Kinh tế tài nguyên thiên nhiên |
401 |
15 |
|
Quản trị kinh doanh |
402 |
15 |
|
Kế toán |
403 |
17 |
|
Tương tự, đa số các ngành tàu biển và kỹ thuật công nghệ của ĐH Hàng hải cũng chỉ lấy điểm chuẩn ở mức 15 điểm, trừ một số ngành như vỏ tàu, đóng tàu lấy 17,5-18 điểm.
Ngành |
Điểm NV1 |
Nhóm ngành Hàng hải |
15 |
- Điều khiển tàu biển |
15,5 |
- Khai thác máy tàu biển |
15 |
- Bảo đảm an toàn hàng hải |
15 |
Nhóm ngành Kỹ thuật - Công nghệ |
15 |
- Điện tàu thuỷ |
15 |
- Điện tử viễn thông |
15 |
- Điện tự động công nghiệp |
15,5 |
- Thiết kế trang trí động lực và sửa chữa hệ thống động lực tàu thuỷ |
17 |
- Thiết kế thân tàu thuỷ |
18 |
- Đóng mới và sửa chữa tàu thuỷ |
17,5 |
- Máy xếp dỡ |
15 |
- Xây dựng công trình thuỷ và thềm lục địa |
15 |
- Xây dựng dân dụng và công nghiệp |
15 |
- Kỹ thuật cầu đường |
15 |
- Công nghệ thông tin |
15 |
- Kỹ thuật môi trường |
15 |
Nhóm ngành Kinh tế - Quản trị kinh doanh |
18 |
- Kinh tế vận tải biển |
19,5 |
- Kinh tế ngoại thương |
18,5 |
- Quản trị kinh doanh |
18 |
- Quản trị Tài chính - Kế toán |
18 |
- Quản trị Kinh doanh bảo hiểm |
18 |
Tiến Dũng