Điểm trúng tuyển vào ĐH Hàng hải dành cho học sinh KV3.
NGÀNH ĐÀO TẠO |
Mã ngành |
Điểm NV1 |
|
A- Nhóm ngành Hàng hải - Điểm sàn: |
14 |
||
1 |
Điều khiển tàu biển |
101 |
14,5 |
2 |
Khai thác máy tàu biển |
102 |
14 |
B- Nhóm Kỹ thuật Công nghệ - Điểm sàn: |
14 |
||
1 |
Điện tàu thuỷ |
103 |
14 |
2 |
Điện tử viễn thông |
104 |
14,5 |
3 |
Điện tự động công nghiệp |
105 |
14,5 |
4 |
Máy tàu thuỷ |
106 |
14 |
5 |
Thiết kế thân tàu thuỷ |
107 |
14 |
6 |
Đóng mới và sửa chữa tàu thuỷ |
108 |
14 |
7 |
Máy xếp dỡ |
109 |
14 |
8 |
Công trình thuỷ |
110 |
14 |
9 |
Bảo đảm an toàn Hàng hải |
111 |
14 |
10 |
Xây dựng dân dụng và công nghiệp |
112 |
14,5 |
11 |
Kỹ thuật cầu đường |
113 |
14 |
12 |
Công nghệ thông tin |
114 |
14,5 |
13 |
Kỹ thuật môi trường |
115 |
14 |
C-Nhóm ngành Kinh tế - QTKD - Điểm sàn: |
16,5 |
||
1 |
Kinh tế vận tải biển |
401 |
18 |
2 |
Kinh tế ngoại thương |
402 |
16,5 |
3 |
Quản trị kinh doanh |
403 |
16,5 |
4 |
Quản trị tài chính k.toán |
404 |
16,5 |
5 |
Quản trị KD bảo hiểm |
405 |
16,5 |
6 |
Kinh doanh VTB quốc tế |
406 |
16,5 |
ĐH Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên lấy điểm chuẩn 13-14 cho tất cả các ngành. Trường dành 1.600 chỉ tiêu NV2 hệ đại học và 500 chỉ tiêu hệ cao đẳng.
Tên ngành |
Mã ngành |
Khối |
Điểm NV1 |
Chỉ tiêu NV2 |
Điểm NV2 |
Hệ đại học |
|||||
Công nghệ thông tin (chuyên ngành: Công nghệ máy tính, Mạng máy tính và truyền thông, Công nghệ phần mềm) |
101 |
A |
14 |
150 |
14 |
D1 |
14 |
14 |
|||
Công nghệ kỹ thuật điện (chuyên ngành: Tự động hóa công nghiệp, Cung cấp điện, Đo lường và điều khiển tự động) |
102 |
A |
14 |
130 |
14 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử (chuyên ngành: Điện tử công nghiệp, Điện tử tin học, Điện tử - Viễn thông) |
103 |
A |
14 |
110 |
14 |
Công nghệ chế tạo máy |
104 |
A |
14 |
100 |
14 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành: Công nghệ hàn, Tự động hóa thiết kế công nghệ cơ khí) |
105 |
A |
13 |
80 |
13 |
Công nghệ kỹ thuật ôtô |
106 |
A |
14 |
100 |
14 |
Công nghệ may (chuyên ngành Công nghệ may, Thiết kế thời trang, Kinh tế và quản trị thời trang) |
107 |
A |
13 |
50 |
13 |
D1 |
13 |
13 |
|||
Sư phạm kỹ thuật công nghiệp |
108 |
A |
13 |
30 |
13 |
D1 |
13 |
13 |
|||
Công nghệ cơ điện |
109 |
A |
13 |
100 |
13 |
Công nghệ cơ điện tử |
110 |
A |
13 |
130 |
13 |
Công nghệ kỹ thuật hoá học (chuyên ngành Công nghệ điện hóa và các hợp chất vô cơ, Công nghệ các hợp chất hữu cơ - cao su và chất dẻo, Máy và Thiết bị công nghiệp hoá chất - Dầu khí) |
111 |
A |
13 |
100 |
13 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường (chuyên ngành Công nghệ môi trường, Quản lý môi trường) |
112 |
A |
13 |
100 |
13 |
Quản trị kinh doanh |
400 |
A |
13 |
140 |
13 |
D1 |
13 |
13 |
|||
Kế toán |
401 |
A |
14 |
150 |
14 |
D1 |
14 |
14 |
|||
Tiếng Anh |
701 |
D1 |
13 |
130 |
13 |
Tổng số |
1.600 |
||||
Hệ cao đẳng |
|||||
Công nghệ thông tin |
C65 |
A |
10 |
60 |
10 |
D1 |
10 |
10 |
|||
Công nghệ kỹ thuật điện |
C66 |
A |
10 |
60 |
10 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử |
C67 |
A |
10 |
40 |
10 |
Công nghệ chế tạo máy |
C68 |
A |
10 |
60 |
10 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
C69 |
A |
10 |
40 |
10 |
Công nghệ kỹ thuật ôtô |
C70 |
A |
10 |
50 |
10 |
Công nghệ cơ điện tử |
C71 |
A |
10 |
60 |
10 |
Công nghệ cơ điện |
C72 |
A |
10 |
60 |
10 |
Công nghệ may |
C73 |
A |
10 |
30 |
10 |
D1 |
10 |
10 |
|||
Sư phạm kỹ thuật công nghiệp |
C74 |
A |
10 |
40 |
10 |
D1 |
|||||
Tổng số |
500 |
Tiến Dũng