Dưới đây là điểm trúng tuyển đối với học sinh phổ thông KV3. Mỗi khu vực ưu tiên cách nhau 0,5 điểm và mỗi đối tượng ưu tiên cách nhau 1 điểm.
STT |
Trường / Ngành |
Mã |
Khối |
Điểm NV1 |
I |
ĐH Bách khoa (Điểm sàn) |
|
A |
16,5 |
1 |
Cơ khí chế tạo máy |
101 |
A |
16,5 |
2 |
Điện kỹ thuật |
102 |
A |
18 |
3 |
Điện tử - Viễn thông |
103 |
A |
20 |
4 |
Xây dựng dân dụng và công nghiệp |
104 |
A |
19,5 |
5 |
Xây dựng Công trình thủy |
105 |
A |
16,5 |
6 |
Xây dựng Cầu - Đường |
106 |
A |
16,5 |
7 |
Công nghệ Nhiệt - Điện lạnh |
107 |
A |
16,5 |
8 |
Cơ khí động lực |
108 |
A |
16,5 |
9 |
Công nghệ thông tin |
109 |
A |
18,5 |
10 |
Sư phạm kỹ thuật công nghiệp |
110 |
A |
16,5 |
11 |
Cơ - Điện tử |
111 |
A |
19 |
12 |
Công nghệ môi trường |
112 |
A |
17 |
13 |
Kiến trúc (Vẽ hệ số 2) |
113 |
V |
22,5 |
14 |
Vật liệu và cấu kiện xây dựng |
114 |
A |
16,5 |
15 |
Tin học xây dựng |
115 |
A |
16,5 |
16 |
Kĩ thuật tàu thủy |
116 |
A |
16,5 |
17 |
Kĩ thuật năng lượng và môi trường |
117 |
A |
16,5 |
18 |
Quản lý môi trường |
118 |
A |
16,5 |
19 |
Công nghệ hóa thực phẩm |
201 |
A |
16,5 |
20 |
Công nghệ chế biến dầu và khí |
202 |
A |
22 |
21 |
Công nghệ vật liệu |
203 |
A |
16,5 |
22 |
Công nghệ sinh học |
206 |
A |
16,5 |
23 |
Kinh tế kỹ thuật (xây dựng và QLDA) |
400 |
A |
17 |
II |
ĐH Kinh tế (Điểm sàn) |
|
A |
17,5 |
1 |
Kế toán |
401 |
A |
20 |
2 |
Quản trị kinh doanh tổng quát |
402 |
A |
19 |
3 |
Quản trị Kinh doanh du lịch và DV |
403 |
A |
17,5 |
4 |
Quản trị Kinh doanh thương mại |
404 |
A |
17,5 |
5 |
Quản trị Kinh doanh Quốc tế |
405 |
A |
18,5 |
6 |
Quản trị Kinh doanh Marketing |
406 |
A |
17,5 |
7 |
Kinh tế phát triển |
407 |
A |
17,5 |
8 |
Kinh tế lao động |
408 |
A |
(*) |
9 |
Kinh tế và quản lý công |
409 |
A | |
10 |
Kinh tế chính trị |
410 |
A | |
11 |
Thống kê - Tin học |
411 |
A | |
12 |
Ngân hàng |
412 |
A |
21,5 |
13 |
Tin học quản lý |
414 |
A |
17,5 |
14 |
Tài chính doanh nghiệp |
415 |
A |
20 |
15 |
Quản trị tài chính |
416 |
A |
17,5 |
16 |
Quản trị nhân lực |
417 |
A |
17,5 |
17 |
Kiểm toán |
418 |
A |
20,5 |
18 |
Luật học |
501 |
A |
17,5 |
(*) Không mở lớp, số thí sinh trúng tuyển chuyển sang ngành khác theo điểm chuẩn tương đương. | ||||
III |
ĐH Ngoại ngữ (Ngoại ngữ hệ số 2) |
|
| |
1 |
Sư phạm tiếng Anh |
701 |
D1 |
19 |
2 |
Sư phạm tiếng Pháp |
703 |
D3 |
16,5 |
3 |
Sư phạm tiếng Trung Quốc |
704 |
D1,4 |
16,5 |
4 |
Sư phạm tiếng Anh bậc tiểu học |
705 |
D1 |
17 |
5 |
Cử nhân tiếng Anh |
751 |
D1 |
18,5 |
6 |
Cử nhân tiếng Nga |
752 |
D1,2 |
16, |
7 |
Cử nhân tiếng Pháp |
753 |
D1,3 |
16,5 |
8 |
Cử nhân tiếng Trung Quốc |
754 |
D1,4 |
16 |
9 |
Cử nhân tiếng Nhật |
755 |
D1 |
17,5 |
10 |
Cử nhân tiếng Hàn Quốc |
756 |
D1 |
17,5 |
11 |
Cử nhân tiếng Thái Lan |
757 |
D1 |
16 |
12 |
Cử nhân Quốc tế học |
758 |
D1 |
16,5 |
13 |
Cử nhân tiếng Anh thương mại |
759 |
D1 |
22 |
14 |
Cử nhân tiếng Pháp du lịch |
763 |
D1,3 |
16,5 |
15 |
Cử nhân tiếng Trung thương mại |
764 |
D1,4 |
16 |
IV |
ĐH Sư phạm (Năng khiếu khối T hệ số 2) |
|
| |
1 |
Sư phạm Toán |
101 |
A |
18 |
2 |
Sư phạm Vật lý |
102 |
A |
14,5 |
3 |
Cử nhân Toán - Tin |
103 |
A |
13 |
4 |
Cử nhân công nghệ thông tin |
104 |
A |
13 |
5 |
Sư phạm Tin |
105 |
A |
13 |
6 |
Cử nhân Vật lý |
106 |
A |
13 |
7 |
Sư phạm Hoá học |
201 |
A |
18 |
8 |
Cử nhân Hóa học (phân tích môi trường) |
202 |
A |
13 |
9 |
Cử nhân Hóa dược |
203 |
A |
13 |
10 |
Cử nhân khoa học môi trường |
204 |
A |
13 |
11 |
Sư phạm Sinh học |
301 |
B |
15 |
12 |
Cử nhân Sinh - Môi trường |
302 |
B |
16,5 |
13 |
Sư phạm Giáo dục chính trị |
500 |
C |
14 |
14 |
Sư phạm Ngữ văn |
601 |
C |
17,5 |
15 |
Sư phạm Lịch sử |
602 |
C |
17 |
16 |
Sư phạm Địa lý |
603 |
C |
16,5 |
17 |
Cử nhân Văn học |
604 |
C |
14 |
18 |
Cử nhân Tâm lý học |
605 |
C |
14 |
19 |
Cử nhân Địa lý |
606 |
C |
14 |
20 |
Việt Nam học |
607 |
C |
14 |
21 |
Cử nhân Văn hóa học |
608 |
C |
14 |
22 |
Cử nhân báo chí |
609 |
C |
14 |
23 |
Sư phạm Giáo dục tiểu học |
901 |
D1 |
13 |
24 |
Sư phạm Giáo dục mầm non |
902 |
M |
14,5 |
25 |
Sư phạm Giáo dục đặc biệt |
903 |
D1 |
(**) |
26 |
SP Giáo dục thể chất & GDQP |
904 |
T |
21,5 |
(**) Không mở lớp, thí sinh trúng tuyển cho chuyển sang ngành Sư phạm Giáo dục Tiểu học. | ||||
V |
Phân hiệu ĐH Đà Nẵng tại Kon Tum (Ngoại ngữ tính hệ số 2) | |||
1 |
Kinh tế xây dựng và Quản lý dự án |
400 |
A |
13 |
2 |
Quản trị kinh doanh |
402 |
A |
13 |
3 |
Quản trị kinh doanh quốc tế |
405 |
A |
13 |
4 |
Tài chính doanh nghiệp |
415 |
A |
13 |
5 |
Cử nhân tiếng Anh thương mại |
759 |
D1 |
18 |
VI |
CĐ Công nghệ |
C71-C85 |
A |
10 |
VII |
CĐ Công nghệ Thông tin |
C90-C93 |
A, D1, V |
10 |
Tiến Dũng